Câu hỏi: Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:

289 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng.

B. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.

C. Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.

D. Tất cả đều đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).

B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).

C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).

D. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).  

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.

A. Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.

B. Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.

C. Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.  

D. Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3:  Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte:

A. 4 byte

B. 5 byte

C. 6 byte

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Nêu các chức năng của tầng Presentation (Chọn 2)

A. Mã hoá dữ liệu

B. Giải mã dữ liệu

C. Phân đoạn dữ liệu

D. Đánh địa chỉ logic mạng  

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Địa chỉ IP là gì

A. Địa chỉ của từng chương trình.

B. Địa chỉ của từng máy.

C. Địa chỉ của người sử dụng đặt ra.

D. Cả ba câu trên đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6:  Wireless Access Point thuộc tầng nào trong mô hình OSI

A.  Physical.

B. Datalink.

C. Network.

D. Transport.  

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án - Phần 2
Thông tin thêm
  • 38 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 36 Câu hỏi
  • Người đi làm