Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux có đáp án - Phần 6. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị hệ thống. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
01/09/2021
Thời gian
20 Phút
Tham gia thi
46 Lần thi
Câu 1: Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là:
A. File System
B. Services
C. Kernel
D. Shell
Câu 2: Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt
A. Số chẵn là phiên bản ổn định
B. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm
C. Không quan trọng
D. Câu a và b đúng
Câu 3: Khi cài RedHat Linux ở chế độ nào thì các partion DOS bị xoá hết
A. Workstation
B. Server
C. Workstation and Server
D. Không cái nào đúng
Câu 5: Tác giả của phiên bản hệ điều hành Linux đầu tiên là ?
A. Bill Gates
B. Linus Tolvards
C. Alan Turing
D. Pascal
Câu 6: Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:
A. lệnh ls
B. lệnh df
C. lệnh du
D. lệnh cp
Câu 8: Để liệt kê các file ẩn trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh ls với tham số
A. –b
B. –a
C. –l
D. –n
Câu 9: Để chuyển sang một thư mục khác ta dùng lệnh
A. Lệnh cdir
B. Lệnh cd
C. Lệnh mkdir
D. Lệnh dir
Câu 10: Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là /home/sinhvien. Để trở về home dir của anh ta 1 cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh
A. cd
B. cd /home/sinhvien
C. cd / ; cd home ; cd sinhvien
D. cd /home/sinhvien
Câu 11: Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải làm lệnh nào sau đây:
A. copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/
B. cp tmp/hello.txt /tmp/hello
C. cp /tmp/hello /tmp/hello
D. cp /tmp/hello.txt /tmp/hello
Câu 12: Để xem nội dung một tập tin văn bản trong Linux ta có thể dùng lệnh nào sau đây
A. cat
B. less
C. more
D. cả 3 lệnh trên
Câu 13: Để đọc nội dung một đĩa CD trong Linux ta phải làm thế nào?
A. Phải mount trước
B. eject cdrom
C. cd /mnt/cdrom
D. Không đọc được CD rom
Câu 14: Làm thế nào để đọc một đĩa mềm trong Linux
A. mount /dev/fd0
B. mount /dev/cdrom
C. Không cần làm gì cả, chỉ việc đọc từ ổ a:
D. cd /mnt/floppy
Câu 15: Tập tin nào chứa các mount point mặc định khi hệ thống boot lên:
A. /etc/mtab
B. /etc/mount.conf
C. /etc/fstab
D. /etc/modules.conf
Câu 16: Tập tin nào chứa thông tin các file system đang được mount
A. /etc/mntab
B. /etc/mount.conf
C. /etc/fstab
D. /etc/modules.conf
Câu 18: Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau:
A. chmod 665
B. chmod 654
C. chmod 653
D. chmod 754
Câu 19: Tập tin có dấu chấm “.” Phía trước có đặc tính gì đặc biệt: Ví dụ: .hello.txt
A. Tập tin ẩn
B. Thực thi
C. Không thấy được với lệnh ls
D. Tập tin hệ thống
Câu 20: Lệnh nào cho phép ta tạo một account user mới trên hệ thống
A. Lệnh adduser
B. Lệnh useradd
C. Lệnh passwd
D. Câu a và b đúng
Câu 22: Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống
A. Chứa profile của người dùng
B. Chứa uid,gid, home directory, shell
C. Chứa password của người dùng
D. Chứa tập shadow của người dùng
Câu 23: Tập tin /etc/shadow chứa thông tin gì của users hệ thống
A. Chứa profile của người dùng
B. Chứa uid,gid, home directory, shell
C. Chứa password của người dùng
D. Chứa login name
Câu 24: Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất
A. User administrator
B. User root
C. User admin
D. User có UID=0
Câu 25: Hệ thống Linux có mấy Run Level chính
A. Có 7 Run Level
B. Có 6 Run Level
C. Có 5 Run Level
D. Có 4 Run Level
Câu 28: Run level nào làm hệ thống chạy full mode with X window
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 3
D. Level 5
Câu 29: Ở run level nào hệ thống không đòi hỏi ta phải nhập username password để login
A. Level 1
B. Level 3
C. Level 5
D. Không có level nào
Câu 30: Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong hđh Linux:
A. vi
B. Word
C. Emacs
D. Pico
Câu 31: Chương trình soạn thảo nào sau đây không sử dụng giao diện đồ hoạ
A. emacs
B. latex
C. vi
D. kword
Câu 32: Emacs là một chương trình
A. Soạn thảo văn bản
B. Công cụ lập trình
C. Email client
D. Tất cả các tính năng trên
Câu 33: Trong vi, để vào mode edit insert ta phải dùng lệnh nào:
A. Dùng phím F4
B. ESC-:i
C. ESC-:q
D. ESC-:x
Câu 34: Trong vi, để thoát không cần hỏi lại ta phải dùng lệnh nào :
A. ESC-:q!
B. ESC-wq
C. ESC-w!
D. ESC-!
Câu 35: Để xem các tiến trình hiện có trong hệ thống Linux ta dùng lệnh nào
A. Lệnh ls
B. Lệnh ps
C. Lệnh cs
D. Lệnh ds
Câu 36: Để xem chi tiết các tiến trình đang chạy trong hệ thống ta dùng lệnh ps với các tham số nào sau đây
A. –ef
B. –ax
C. –axf
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 37: Mỗi tiến trình chạy trong hệ thống Linux được đặc trưng bởi :
A. PID
B. PUID
C. PGUID
D. GUID
Câu 38: Tham số PPIUD dùng để chỉ:
A. Properly process ID
B. Parent process ID
C. Papa Process ID
D. Không cái nào đúng
Câu 40: Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó
A. Không có gì ảnh hưởng
B. Tiến trình con sẽ chết theo
C. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
D. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra
Câu 41: Để kill hết các tiến trình có tên là vi ta dùng lệnh nào
A. kill –9 vi
B. kill –HUP vi
C. killall –HUP vi
D. killall –9 vi
Câu 42: Để thiết lập địa chỉ IP cho một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route
Câu 43: Để xem trạng thái các port đang mở của một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route
Câu 44: Để xem các thông tin về bảng routing trong hệ thống Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây
A. ifconfig
B. netstat -nr
C. route –n
D. B và C đúng
Câu 45: Để thiết lập địa chỉ IP cho card mạng eth0 dùng lệnh ifconfig, ta phải thực hiện lệnh nào sau đây
A. ifconfig eth0 172.16.10.11/ 255.255.255.0
B. ifconfig eth0 172.16.10.11 netmask 255.255.255.0
C. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0
D. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0
Câu 46: Để tạm thời stop một card mạng ta dùng lệnh nào
A. ifconfig eth0 up
B. ifconfig eth0 stop
C. ifconfig eth0 start
D. ifconfig eth0 down
Câu 47: Giả sử ta muốn thêm vào bảng routing một con đường mới: qua mạng 192.168.10.0/24 thì phải qua gateway 172.16.10.140 ta làm cách nào:
A. route add –net 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 gw 172.16.10.140
B. route add –net 192.168.10.0 mask 255.255.255.0 gw 172.16.10.140 netmask 255.255.255.0
C. route add –net 192.168.10.0/25 gw 172.16.10.140
D. route add –net 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 gw 172.16.10.0
Câu 48: Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụnglàm lệnh nào:
A. route add –net default gw 172.16.8.2
B. route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2
C. route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw 172.16.8.2
D. Câu a và b đúng
Câu 49: Để xem tải của hệ thống Linux ta dùng lệnh nào
A. Lệnh top
B. Lệnh free
C. Lệnh free
D. Không thể biết
Câu 50: Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó
A. /etc/service
B. /etc/services
C. /etc/ports.conf
D. /etc/httpd.conf
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux có đáp án Xem thêm...
- 46 Lượt thi
- 20 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận