Bộ đề trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 15

Bộ đề trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 15

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 238 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ đề trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 15. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Ngữ pháp tiếng anh. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

19/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 2: He sometimes ____________ sports with friends.

A. play

B. plays

C. played

D. playing

Câu 3: Nylon ______________ in the 1930s

A. invented

B. was invented

C. is invented

D. has been invented

Câu 4: Most of the pupils are _____ to pass the examination.

A. enough good

B. good enough

C. too good

D. very good

Câu 7: Another man-made satellite has _______ up into space.

A. sent

B. be sent

C. been sent

D. sending

Câu 9: Digital cameras is a wonderful ___________.

A. invent

B. invention

C. invented

D. inventing

Câu 11: What _________ computer a miraculous device?

A. makes

B. make

C. making

D. to make

Câu 12: She noticed a marked _______ in the children on her second visit.

A. differ

B. difference

C. different

D. differently

Câu 13: Three women, none of whom we _______ before, _______ out of the hall.

A. saw-had come

B. had seen-came

C. saw-came

D. had seen-had come

Câu 18: If I __________a lot of money now, I ______________a new car.

A. have /will buy

B. have / would buy

C. had/ will buy

D. had/ would buy

Câu 23: Our children _______to school by bus every morning.

A. take

B. are taken

C. have taken

D. are taking

Câu 24: We _________ some food to tomorrow’s party.

A. are bringing

B. bring

C. brought

D. would bring

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ đề trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án

Chủ đề: Bộ đề trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên, Người đi làm