Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án - Phần 8. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị hệ thống. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
01/09/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
Câu 1: Trong Word, để kết thúc một đoạn và sang đoạn mới, ta chọn thao tác nào?
A. Shift + Enter
B. Enter
C. Alt + Enter
D. Alt + Shift
Câu 2: Trong Word, để chép nội dung từ bộ nhớ tạm ra vị trí con trỏ, ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Insert /Cut
B. Edit /Paste
C. File /Copy
D. Edit /Copy
Câu 3: Trong Word, để chèn một tập tin hình ảnh trong thư viện hình ảnh của Word vào văn bản, ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Insert/Picture
B. Insert/Object
C. Insert/Picture/ClipArt
D. Insert/Picture/From File
Câu 4: Trong Word, để di chuyển nhanh đến một trang nào đó trong văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + L
B. Ctrl + E
C. Ctrl + R
D. Ctrl + G
Câu 5: Trong Word, chức năng Table/Convert dùng để:
A. Chuyển chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
B. Chuyển chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
C. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.
D. Chuyển từ table sang text và ngược lại.
Câu 6: Trong Word để lưu 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào?
A. Ctrl - O
B. Ctrl – S
C. File -> Save
D. Câu B, C đúng
Câu 7: Trong Word để lưu 1 tập tin với tên khác ta dùng lệnh hay phím tắt nào?
A. Ctrl – U
B. Ctrl – S
C. File -> Save As
D. Câu A, C đúng
Câu 8: Trong Word để mở 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào
A. Ctrl – O
B. Ctrl – S
C. File -> Open
D. Câu A, C đúng
Câu 9: Trong Word để mở 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào
A. Ctrl – I
B. Ctrl – S
C. File -> Open
D. Câu A, C đúng
Câu 10: Trong Word để đóng 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào
A. Ctrl – O
B. Ctrl – S
C. File -> Close
D. Câu A, C đúng
Câu 11: Trong Word để tạo mới 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào?
A. Ctrl – I
B. Ctrl – N
C. File -> New
D. Câu B, C đúng
Câu 12: Trong Word để tạo mới 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào?
A. Ctrl – O
B. Ctrl – F
C. File -> New
D. Câu B, C đúng
Câu 13: Trong Word để Tìm kiếm 1 đoạn văn bản ta dùng lệnh hay phím tắt nào?
A. Ctrl – F
B. Ctrl – S
C. Edit -> Find
D. Câu A, C đúng
Câu 14: Trong Word để Tìm kiếm 1 đoạn văn bản ta dùng lệnh hay phím tắt nào
A. Ctrl – F
B. Ctrl – S
C. Edit -> Seach
D. Câu A, C đúng
Câu 15: Trong Word để khôi phục 1 thao tác ta dùng lệnh hay phím tắt nào?
A. Ctrl – Z
B. Edit -> Undo
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Câu 16: Để gõ được dấu tiếng Việt trong văn bản ta chọn bảng mã và font chữ nào?
A. Bảng mã Unicode, Font Arial
B. Bảng mã Unicode, Font Vni-times
C. Bảng mã VNI Windows, Font Vni-Times
D. Câu A, C Đúng
Câu 17: Để định dạng Font chữ cho văn bản ta dùng lệnh?
A. Format -> Paragraph
B. Format -> Font
C. Edit -> Font
D. Edit -> Paragraph
Câu 18: Để tạo Đường viền và màu nền trong văn bản ta dùng lệnh?
A. Format -> paragraph
B. Format -> Shading
C. Format -> Border and Shading
D. Format -> Border
Câu 19: Để tạo các số đầu đoạn văn bản ta dùng lệnh hay nút lệnh nào
A. Format -> Number
B. Format -> Bullets and Numbering
C. Click vào nút
D. Câu B, C đúng
Câu 20: Để tạo các kí tự đặc biệt đầu đoạn văn bản ta dùng lệnh hay nút lệnh nào?
A. Format -> Number and Number
B. Click vào nút
C. Câu A, B đúng
D. Câu B, C sai
Câu 21: Để canh trái đoạn văn bản ta dùng?
A. Ctrl – L
B. Click nút
C. Format -> Paragraph -> Alignment -> Left
D. Các câu trên đều đúng
Câu 22: Để canh đều 2 bên đoạn văn bản ta thực hiện?
A. Ctrl – J
B. Click nút Justify
C. Format-> Paragraph -> Alignment -> Justified
D. Các câu trên đều đúng
Câu 23: Để canh giữa trang đoạn văn bản ta thực hiện?
A. Ctrl – E
B. Click nút Center
C. Format -> Paragraph -> Alignment -> Center
D. Các câu trên đều đúng
Câu 24: Để canh đoạn văn bản Theo lề phải trang giấy ta thực hiện
A. Ctrl – R
B. Click nút Align Right
C. Format -> Paragraph -> Alignment -> Right
D. Các câu trên đều đúng
Câu 25: Để tạo/Bỏ chỉ số trên ta nhấn nút hay gõ tổ hợp phím:
A. Ctrl – Shift - +/=
B. Format -> Font -> Superscript
C. Các câu A, B đều đúng
D. Các câu A, B đều sai
Câu 26: Để tạo/Bỏ chỉ số dưới ta nhấn nút hay gõ tổ hợp phím
A. Ctrl – +/=
B. Format -> Font -> Subscript
C. Các câu A, B đều sai
D. Các câu A,B đều đúng
Câu 27: Trong văn bản cột Để ngắt cột bắt buộc ta dùng lệnh hay nhấn tổ hợp phím tắt nào?
A. Ctrl – +
B. Format -> Column -> Break
C. Các câu A,B đều sai
D. Các câu A, B đều đúng
Câu 28: Trong văn bản cột. Để ngắt cột bắt buộc ta dùng lệnh hay nhấn tổ hợp phím tắt nào?
A. Ctrl – Shift - Enter
B. Insert -> Break -> Columm Break
C. Các câu A,B đều sai
D. Các câu A, B đều đúng
Câu 29: Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính Tuổi cho sinh viên, ta sử dụng công thức nào sau đây?
A. =YEAR(TODAY()) – YEAR(C2)
B. =YEAR(2011) – YEAR(C2)
C. =YEAR(C2) – YEAR(TODAY())
D. =YEAR(C2) – YEAR(TODAY())
Câu 30: Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính trung bình giá trị Sau Thuế cho mặt hàng Gạo, ta sử dụng công thức nào sau đây?
A. . =DAVERAGE(A2:H8,H1,I1:I2)
B. =DAVERAGE(A1:H8,H1,I1:I2)
C. =DAVERAGE(A1:H8,H1,I2)
D. =DAVERAGE(A1:H8,H2,I1:I2)
Câu 31: Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ cho biết có tổng số bao nhiêu dòng Gạo, ta sử dụng công thức nào sau đây?
A. . =COUNTIF(C1:C8,C1)
B. =COUNTIF(C1:C8,C4)
C. =COUNTIF(C1:C8,C2)
D. =COUNTIF(C1:C8,C3)
Câu 35: Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ, kết quả trả về ở ô D4 là bao nhiêu khi copy công thức từ ô D3 xuống?
A. #NAME?
B. KHÔNG
C. CÓ
D. #VALUE!
Câu 36: Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để đếm số lượng học sinh dự thi ta sử dụng công thức nào?
A. . =COUNTA(A2:A8,A1)
B. =COUNTIF(A2:A8,A4)
C. =COUNTIF(C2:C8,C2)
D. =COUNTA(A3:A4)
Câu 38: Trong Excel, công thức =INT(AVERAGE(18,12,28,4)) trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 15
B. 4
C. 15.5
D. 16
Câu 39: Trong Excel, công thức =MIN(2,3,7,9,e) trả về kết quả là bao nhiêu?
A. #Name?
B. #Value!
C. 2
D. e
Câu 42: Trong Excel, công thức =OR(5>4, 6<9, 2<1) trả về kết quả là bao nhiêu?
A. True
B. # VALUE
C. #Name?
D. False
Câu 43: Trong Excel, công thức =OR(5<4, 6<9, 2>1,AND(5<4, 6>9, 2<1)) trả về kết quả là bao nhiêu?
A. # Value!
B. False
C. #Name?
D. True
Câu 44: Trong Excel, ô A6 chứa chuỗi "8642791X12", công thức =VALUE(RIGHT(A6,7)) trả về giá trị là bao nhiêu?
A. 0
B. #VALUE
C. Không xuất hiện gì cả
D. 8637736
Câu 45: Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ công thức =COUNTIF(A1:F1,”>0”) trả về kết quả là bao nhiêu?
A. . 6
B. #Name?
C. 4
D. #Value!
Câu 46: Trong Excel, công thức =ABS(ROUND(3.1416,2)) trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 3.14
B. -13.14
C. 6.2832
D. 3.1416
Câu 47: Trong Excel, ô A2 chứa số 86, ô A3 chứa số 3, công thức =MOD(A2/A3) trả về giá trị là bao nhiêu?
A. 2
B. Excel báo lỗi cú pháp
C. 0
D. 28
Câu 48: Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính phí bảo hành theo qui định ký tự thứ 3 là M thì được miễn còn lại thì 12% theo đơn giá và số lượng. Ta dùng công thức tổng quát nào sau đây?
A. =IF(MID(B2,3,1="M",0,0.12*G2)
B. =IF(MID B2,3,1)="M",0,0.12*D2*E2)
C. =IF(MID(B2,3,1)="M",0,0.12*D2*E2)
D. =IF(MID(B2,3,1="M",0,0.12*D2*E2)
Câu 49: Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ công thức =MAX($A1:$F2) trả về kết quả là bao nhiêu?
A. . 9
B. #Value!
C. 10
D. #Name?
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án Xem thêm...
- 4 Lượt thi
- 40 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận