Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án - Phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án - Phần 6

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 387 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án - Phần 6. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị hệ thống. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

01/09/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

5 Lần thi

Câu 1: Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?

A. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in

B. Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn

C.  Phần chừa trống để đóng thành tập.

D. Quy định lề của trang in.

Câu 2: Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:

A. Format/Tabs   

B. Tools/Option/General

C. Format/Object

D. Tools/Option/View

Câu 3: Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong này, phần Number Format dùng để:

A. Hiệu chỉnh ký hiệu của Number 

B. Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets   

C. Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị

D. Thay đổi font chữ

Câu 4: Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dù ng để xác định khoảng cách:

A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái 

B. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải   

C. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo

D. Giữa ký tự Drop Cap với toà n văn bản

Câu 5: Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để:

A. Đặt lề cho văn bản cân xứng 

B. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản

C. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng

D. Đặt lề cho các section đối xứng nhau

Câu 6: Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là :

A. chú thích được trình bà y ở cuối từ cần chú thích

B.  chú thích được trình bày ở cuối trang

C. chú thích được trình bày ở cuối văn bản

D.  chú thích được trình bày ở cuối toàn bộ

Câu 7: Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng Shift + Tab dùng để:

A.  Di chuyển con trỏ đến ô liền trước

B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên     

C. Thêm một tab vào ô

D. Phím nóng trên không có chức năng gì

Câu 8: Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím

A.  Alt + Shift + 5 (5 trên bàn phím số)

B. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock)   

C. a và b đều đúng

D.  a và b đều sai

Câu 10: Trong Format/ Tabs, mục Tab Stop position dù ng để xác định khoảng cách:

A. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập 

B. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập 

C. Cả a và b đều đúng

D. a và b đều sai

Câu 12:  Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation trong đây có chức năng:

A. Quay ngược phong bì 180 độ 

B. Quay theo chiều của phong bì 

C. Quay theo chiều máy in

D. Tất cả đều sai

Câu 13: Một bảng tính worksheet bao gồm:

A.  265 cột và 65563 dòng     

B. 266 cột và 65365 dòng

C. 266 cột và 65365 dòng

D. 256 cột và 65365 dòng

Câu 14: Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:

A. 3 loại 

B. 4 loại  

C. 5 loại

D. Câu trả lời khác

Câu 15: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7

A. Địa chỉ tương đối   

B. Địa chỉ tuyệt đối  

C.  Địa chỉ hỗn hợp

D. Tất cả đều đúng

Câu 16:  Phép toán: ngày Số sẽ cho kết quả là:

A. Ngày

B. Số

C. Cả ngày và số

D. Tất cả đều sai

Câu 17: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là:

A. Không tìm thấy tên hàm

B. Giá trị tham chiếu không tồn tại

C. Không tham chiếu đến được

D. Tập hợp rỗng

Câu 18:  Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:

A. Không tìm thấy tên hàm

B. Tập hợp rỗng.

C. Không tham chiếu đến được

D. Giá trị tham chiếu không tồn tại

Câu 19: Để có thể cuộn chữ thà nh nhiều dò ng trong ô, ta dùng

A. Format Cells, chọn Wrap Text

B. Format Cells, Chọn Shrink to fit

C.  Format Cells, chọn Onentation

D. Alt + Enter

Câu 21: Khi chọn trong mục Edit/Paste Special chỉ mục Comments dùng để:

A.  Chép định dạng

B. Chép giá trị trong ô

C. Chép bề rộng ô

D. Chép ghi chú

Câu 22: Chức năng Data/Consolidate thì Reference dù ng để xác định dữ liệu dù ng để thống kê thông qua địa chỉ của nó. Điều quan trọng là field đầu tiên của phạm vi này phải là:

A.  Là field mà ta dù ng để phân nhóm thống kê.

B. Là field mà ta cần tính

C. Là field có chứa dữ liệu kết hợp

D. Là field có phạm vi dữ liệu

Câu 23: Trước khi tạo bảng Pivot Table, ta phải kiểm tra lại xem bảng tính đã:

A. Đã sort theo thứ tự chưa.

B. Đã có vù ng tổng hợp chưa

C. Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa

D. Không cần gì thêm

Câu 24: Auto Filter không thực hiện được điều gì sau đây:

A.  Trích theo tên bắt đầu

B. Trích theo kiểu And giữ a các kiểu logic

C. Theo các mẫu tin của cơ sở dữ liệu

D. Theo mệnh đề On giữ a các fieldname

Câu 26: Dạng nào sau đây dùng để xem một slide duy nhất

A. Normal view  

B. Slide show  

C. Outline view

D. Slide view

Câu 27: Bạn có thể đổi màu nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây:

A. Chọn format/background

B. Nhấp và o nút fill color trên thanh drawing

C. Chọn format/slide design

D. Chọn format/objects

Câu 28: Phần mở rộng của power point là gì?

A. PPP  

B.  PPF   

C. PPT

D. POW

Câu 30: Slide color scheme là gì

A. Bộ màu chuẩn của power point   

B. Chèn màu vào các slide    

C. Màu nền

D. Tên của một slide mới

Câu 31: Phần history trong mạng internet dù ng để:

A. Liệt kê các trang web đã dù ng trong quá khứ

B. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng

C. Liệt kê tên các trang web

D. Liệt kê số ngườ i đã sử dụng mạng internet

Câu 32: Web site là gì?

A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản

B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính

C. Là các file đã được tạo ra bởi word, excel, power point…rồi chuyển sang dạng html

D.  Tất cả các câu đều sai

Câu 33: Khi thấy tên zone trong địa chỉ mail là org thì có nghĩa

A. Thuộc lĩnh vực chính phủ

B. Thuộc lĩnh vực giáo dục

C. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin

D. Thuộc về các tổ chức khác.

Câu 36: Câu nào sau đây sai ? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

Câu 37: Trong PowerPoint có những dạng hiển thị nào sau đây?

A. Normal

B. Slide Sorter

C. Notes page

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 38: Font chữ nào sau đây thuộc bảng mã TCVN3 (ABC)?

A. Vn-Time

B. Tahoma

C. Vn-Brush

D. Time New Romen

Câu 42: Trang Web Youtube là gì?

A. Mạng xã hội

B. Thư điện tử

C. Đọc tin tức

D. Trang Web chia sẻ video trực tuyến

Câu 43: Trong PowerPoint, khi đang thực hiện trình chiếu muốn thoát phiên trình chiếu phải làm sao?

A. Click chuột phải -> Exit

B. Click chuột phải -> Return

C. Click chuột phài -> Quit

D. Click chuột phai -> End show

Câu 45: Phần mềm nào sau đây sử dụng mã nguồn mở?

A. Microsoft Office

B.  Photoshop

C.  Windows Media

D. Linux

Câu 46: Thiết bị nào sau đây sử dụng cho máy tính?

A. Chuột

B. Bàn phím

C. Máy in

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 47: Cho biết trang Web nào cho phép tạo thư điện tử?

A. Yahoo.com.vn

B. Yahoo.com

C. Gmail.com

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 50: Công dụng của thư điện tử (Email) là gì?

A. Gửi dữ liệu qua mạng

B. Gửi thư quảng cáo qua mạng

C. Gửi thư điện tử

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm