Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án - Phần 10. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị hệ thống. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
01/09/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
3 Lần thi
Câu 1: Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
B. Cache, Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ ngoài, ROM
D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câu 2: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài nguyên
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 3: Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin?
A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete
B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete
C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete
D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete
Câu 4: Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?
A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer)
B. Máy quét ảnh (Scaner).
C. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).
D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
Câu 5: Khái niệm hệ điều hành là gì?
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
Câu 6: Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
D. Word tự động, không cần bấm phím
Câu 7: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
A. Primary memory
B. Receive memory
C. Secondary memory
D. Random access memory.
Câu 9: Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?
A. Google Driver
B. Mediafire
C. OneDrive
D. Cả 3 câu hỏi trên đều đúng.
Câu 10: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :
A. Menu pad
B. Menu options
C. Menu bar
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Công dụng của phím Print Screen là gì?
A. In màn hình hiện hành ra máy in
B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó.
C. In văn bản hiện hành ra máy in
D. Chụp màn hình hiện hành
Câu 12: Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:
A. Tạo một văn bản mới
B. Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa
Câu 13: Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản
A. Shift + End
B. Alt + End
C. Ctrl + End
D. Ctrl + Alt + End
Câu 14: Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
A. View – Symbol
B. Format – Symbol
C. Tools – Symbol
D. Insert – Symbol
Câu 15: Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?
A. Maximum
B. Minimum
C. Restore down
D. Close
Câu 16: Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện:
A. Table – Merge Cells
B. Table – Split Cells
C. Tools – Split Cells
D. Table – Cells
Câu 17: Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:
A. Alt + A
B. Ctrl + A
C. Ctrl + Shift + A
D. Câu A và B
Câu 18: Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
D. Bấm phím Enter
Câu 20: Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn?
A. File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing
B. Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes (Read only)
C. File -> info -> Protect Document -> Mark as Final
D. File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password
Câu 21: Thuộc tính phần mềm microsoft word 2010 có phần mở rộng là gì?
A. .dox
B. .docx
C. .dog
D. .txt
Câu 22: Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải.
Câu 23: Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste
A. Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + H
C. Chọn vào mục trong Office Clipboar
D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau:
A. Notepad
B. Microsoft Word
C. WordPad
D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:
A. File / Save As
B. File / Save
C. File / New
D. Edit / Replace
Câu 27: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #NAME!
Câu 28: Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:
A. Click 1 lần trên đoạn
B. Click 2 lần trên đoạn
C. Click 3 lần trên đoạn
D. Click 4 lần trên đoạn
Câu 31: Trong Word, muốn tắt/ mở thanh Standard ta sử dụng thao tác nào?
A. Edit/Toolbars/Standard
B. View/Toolbars/Standard
C. Insert/Toolbars/Standard
D. Format/Toolbars/Standard
Câu 32: Trong Table của Word, để gõ kí tự Tab ta thực hiện thao tác nào?
A. Tab
B. Shift + Tab
C. Ctrl + Tab
D. Alt + Tab
Câu 34: Trong Word, Format/Drop Cap/Lines to drop có chức năng gì?
A. Xác định số dòng cần drop
B. Xác định vị trí kí tự drop cap
C. Xác định khoảng cách từ drop cap đến văn bản
D. Xác định font chữ cho kí tự drop cap
Câu 37: Trong Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng, phải nhấn phím gì trước khi kéo chuột.
A. Ctrl
B. Shift
C. Ctrl + Alt
D. Alt + Shift
Câu 38: Trong Word, để in trang hiện hành, ta chọn thao tác nào?
A. File/ Print chọn All
B. File/ Print chọn Pages
C. File/ Print chọn Current page
D. File/ Print chọn Selection
Câu 39: Trong Word, để chép nội dung từ bộ nhớ tạm ra vị trí con trỏ, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + V
B. Ctrl + E
C. Ctrl + X
D. Ctrl + C
Câu 40: Trong Word, để cắt vào bộ nhớ tạm một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn thao tác nào?
A. Edit/Paste
B. Edit/Copy
C. Insert/Cut
D. Edit /Cut
Câu 41: Trong Word, để biết đang sử dụng Word phiên bản nào:
A. Nhấn Help, chọn About Microsoft Word
B. Nhấn Tools/ Options
C. Nhấn Windows/ Split
D. Nhấn File/ Properties
Câu 42: Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ "Đh Ktcn Tp.Hcm" thành chữ "ĐH KThuật Công Nghệ TP.HCM" ta thực hiện lệnh:
A. Edit/ Replace
B. Edit/ Find
C. Chọn "Đh KtCn Tp.HCM" rồi nhấn tổ hợp phím Shift + F3
D. Không thể thực hiện được
Câu 43: Trong Word, để gạch ngang một đoạn văn bản, ta chọn thao tác nào?
A. Format/Font/Subscript
B. Format/Strikethough
C. Format/Font/Superscript
D. Format/Font/Strikethough
Câu 44: Trong Word, để cắt vào bộ nhớ tạm một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn thao tác nào?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + V
C. Ctrl + X
D. Ctrl + A
Câu 45: Trong Word hỗ trợ sao lưu văn bản soạn thảo thành các định dạng nào?
A. *. doc; *.txt và *.exe
B. *.doc; *.htm và *.zip
C. *.doc; *.dot; *.htm và *.txt
D. *.doc; *.dat; *.xls và *.avi
Câu 46: Trong Word, muốn xem văn bản trước khi in, ta chọn thao tác nào?
A. Edit/ Print Preview
B. View/Print Preview
C. File/Print
D. File/Print Preview
Câu 47: Trong Word, để canh thẳng lề trái cho một đoạn văn bản đã được chọn, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + R
B. Ctrl + C
C. Ctrl + L
D. Ctrl + J
Câu 48: Trong Word, để gõ công thức toán học, ta chọn thao tác nào?
A. Insert/Object/Microsoft Equation
B. View/ Microsoft Equation
C. Edit/ Microsoft Equation
D. Tools/Object/Microsoft Equation
Câu 49: Trong Word, để đưa con trỏ về đầu văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Home
B. Ctrl + End
C. Shift + Home
D. Shift + End
Câu 50: Trong Word, biểu tượng giống cây chổi có chức năng gì?
A. Sao chép nội dung văn bản
B. Canh lề văn bản
C. Canh lề văn bản
D. Mở văn bản đã có
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án Xem thêm...
- 3 Lượt thi
- 40 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận