Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án - Phần 3. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị hệ thống. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
01/09/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
Câu 1: Để thiết lập chế độ lưu tự động trên Excel dự phòng khi có sự cố xảy ra, ta cần?
A. Vào File/Save để lưu
B. Vào Tool/Options, chọn thẻ Save, tích vào ô Save AutoRecover info every, sau đó điền số phút tự động lưu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 2: Tài liệu Excel sau khi được đánh được lưu mặc định trong My Document. Vậy để thay đổi nơi mặc định khi lưu cần?
A. Vào Tool/Options, chọn thẻ General, thay đổi đường dẫn mới ở mục Default file location
B. Vào File/Save As, chọn vị trí cần lưu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Khi vào File/Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins để làm gì?
A. Chỉnh cỡ giấy khi in
B. Chỉnh hướng giấy in
C. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in
D. Cả 3 đều đúng
Câu 4: Khi vào Format/Cells, thẻ Border có tác dụng gì?
A. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn
B. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn
C. Chỉnh màu cho chữ
D. Cả 3 đều đúng
Câu 5: Lệnh Ctrl + F trong Excel có tác dụng gì?
A. Tìm kiếm một chuỗi ký tự nào đó
B. Thay thế chuỗi ký tự này bằng ký tự khác
C. Xoá bỏ các ký tự vừa tìm được
D. Một tác dụng khác
Câu 12: Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =AND(5>4, 6<9, 2<1)
A. True
B. False
C. -#Name?
D. # Value!
Câu 13: Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =OR(5>4, 6<9, 2<1)
A. True
B. False
C. #Name?
D. # Value!
Câu 14: Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =AND(5>4, 6<9, OR(2<1,3>2))
A. True
B. False
C. #Name?
D. # Value!
Câu 16: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6? =If(DTB>=5, Dau, Truot)
A. Dau
B. Truot
C. #Name?
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 20: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =DAY("15-Apr-1998")
A. 15
B. 1988
C. 8
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 24: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =YEAR(0.007)
A. #Name?
B. #Value!
C. 1900
D. Tất cả đều sai
Câu 25: Trong Excel sau khi nhập công thức sau: ="123"-"23" ta có kết quả?
A. 100
B. 123
C. 23
D. Máy báo lỗi
Câu 26: Trong Excel hàm SUM("3",2,1) sẽ trả về trị?
A. 3
B. 2
C. 6
D. Báo lỗi do không cộng được chuỗi
Câu 27: Trong Excel chèn thêm Sheet mới vào bảng tính chọn?
A. Edit --> Move or Copy Sheet …
B. Insert --> Worksheet
C. Format --> Sheet
D. Edit --> Delete Sheet
Câu 28: Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi số sang số là hàm nào trong các hàm sau?
A. Left(chuỗi, n)
B. Right(chuỗi, n)
C. Mid(chuỗi, m, n)
D. Value(số)
Câu 29: Trong Excel biểu thức =24*2+5*2+(20-10)/2 sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 47
B. 271
C. 138
D. Không thể thực hiện được biểu thức trên
Câu 30: Trong Excel biểu thức =SUM(9,1,MA3,5,7)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 13
B. 15
C. 17
D. 19
Câu 31: Trong Excel biểu thức =MID("A123B",3,2) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
A. A1
B. 23
C. 3B
D. A123B
Câu 32: Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu sau khi quét khối phần dữ liệu muốn sắp xếp ta chọn?
A. Data --> Filter…
B. Data --> Sort…
C. Data --> Form…
D. Data --> Index…
Câu 33: Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quả hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu?
A. VALUE#?
B. 15
C. 1970
D. 10
Câu 34: Trong khi làm việc với Excel, muốn di chuyển con trỏ ô về ô A1, ta bấm?
A. Shift – Home
B. Tab – Home
C. Ctrl – Home
D. Ctrl – Shift – Home
Câu 35: Một tập hợp các ký hiệu và những quy tắc dùng để biểu diễn và tính toán giá trị các số được gọi là?
A. Phép tính
B. Hệ đếm
C. Quy ước
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 36: Hệ đếm thông dụng hay được sử dụng và biết đến là?
A. Hệ đếm thập phân
B. Hệ đếm La mã
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 37: Hệ đếm thập phân sử dụng chữ số cơ sở nào?
A. Từ 0 đến 9
B. Từ A đến Z
C. Từ a đến z
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 38: Hệ đếm nhị phân dùng trong máy tính hiện nay gồm 2 chữ số nào?
A. 0 và 1
B. 1 và 2
C. 0 và 2
D. 1 và 9
Câu 40: Kết quả sau khi đổi số 156 từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2 là?
A. 1100 1100
B. 1001 1100
C. 1010 1100
D. 1010 1101
Câu 42: Kết quả sau khi đổi số 23 từ hệ cơ số 8 sang hệ cơ số 2 là?
A. 010 011
B. 010 010
C. 010 101
D. 010 010
Câu 43: Kết quả sau khi đổi số AF từ hệ cơ số 16 sang hệ cơ số 2 là?
A. 1010 1111
B. 1010 1010
C. 1010 1011
D. 1010 0101
Câu 45: Con người lưu trữ dữ liệu thông qua việc sử dụng các chữ cái, chữ số và các ký tự toán học, đó là quá trình?
A. Giải mã
B. Mã hóa thông tin
C. Bảo mật thông tin
D. Xử lý thông tin
Câu 46: Hiện nay nhiều nước trong đó có Việt Nam sử dụng bộ mã truyền tin tiêu chuẩn của Hoa Kỳ với tên gọi là?
A. ASCII (American Standard Code for Information Interchange)
B. VNI
C. TCVN3
D. ASCIII
Câu 47: Bảng liệt kê tất cả các đối tượng của một ngôn ngữ với các giá trị mã hóa gán cho nó được gọi là?
A. Mã hóa
B. Mệnh đề
C. Bảng mã
D. Dữ liệu
Câu 48: Máy vi tính là hệ thống thiết bị điện tử được lắp ráp bởi các linh kiện điện tử và mạch vi xử lý. Nhìn bề ngoài máy tính bao gồm các bộ phận nào sau đây?
A. Màn hình, Case (CPU, Mainboard, HDD)
B. Bàn phím, Chuột, Máy in
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 49: Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắc từ?
A. Read Access Memory
B. Random Access Memory
C. Rewrite Access Memory
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 50: ROM (Read Only Memory) là?
A. Bộ nhớ bất khả biến
B. Bộ nhớ chỉ đọc
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án Xem thêm...
- 4 Lượt thi
- 40 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận