Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án - Phần 2

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án - Phần 2

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 418 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án - Phần 2. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị hệ thống. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

01/09/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Tác dụng của bộ nhớ truy nhập trực tiếp là?

A. Dùng để lưu trữ dữ liệu nhập vào từ bàn phím hoặc gọi ra từ bộ nhớ ngoài

B. Lưu trữ các chương trình mà DOS nạp vào khi khởi động máy

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu 2: Trong các máy vi tính bộ nhớ ngoài thường bao gồm?

A. CD-ROM, HDD, FDD

B. Đĩa mềm (Flopy Disk), CPU (Central Processing Unit)

C. Đĩa cứng (HDD)

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Các thiết bị vào dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý, thiết bị vào thông dụng nhất hiện nay là?

A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse)

B. Máy quét ảnh (Scaner)

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều đúng

Câu 5: Thiết bị ra dùng để đưa các kết quả đã xử lý cho người sử dụng. Thiết bị ra thông dụng nhất hiện nay là?

A. Màn hình (Monitor), Ổ cứng (HDD)

B. Màn hình và Máy in

C. Máy in (Printer), Ổ mềm (FDD)

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 7: Độ phân giải (Resolution) trên màn hình thể hiện?

A. Mức sáng mà màn hình có thể hiển thị

B. Số điểm sáng mà màn hình có thể hiển thị

C. Cả 2 đáp án trên đều sai

D. Cả 2 đáp án trên đều đúng

Câu 8: Nhiệm vụ chủ yếu của khối xử lý trung tâm CPU là?

A. Thực hiện các phép toán số học và logic

B. Quyết định các thao tác mà chương trình đòi hỏi

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu 9: Thanh ghi Stack có nhiệm vụ chính là?

A. Để lưu giữ và phục hồi trạng thái làm việc mỗi khi có lệnh xin ngắt quá trình xử lý để tạm thời làm công việc khác

B. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa các bộ phận của máy vi tính

C. Nâng cao hiệu năng cho máy tính

D. Máy tính bền hơn

Câu 10: Chức năng của các BUS dữ liệu là?

A. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa các bộ phận bên trong vi xử lý và từ vi xử lý với bên ngoài

B. Tính toán các phép toán số học và Logic

C. Ghi nhớ trạng thái của kết quả vào các thanh ghi

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 13: Phần mềm là gì?

A. Là các thiết bị ngoại vi ghép nối đến máy vi tính

B. Là các chương trình có thể chạy trên máy vi tính

C. Cả 2 đáp án trên đều sai

D. Cả 2 đáp án trên đều đúng

Câu 14:  Virus tin học thực chất là?

A. Một loại vi sinh vật sống ký sinh trên các thiết bị vật lý của máy tính

B. Một kháng thể tồn tại bên ngoài không khí

C. Một đoạn chương trình có kích thước cực kỳ nhỏ bé nhưng lại bao hàm trong nó những chức năng rất đa dạng

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 15:  Để phòng chống Virus cách tốt nhất là?

A. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới

B. Sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật thường xuyên

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu 16: Hệ điều hành OS (Operating System) là?

A. Công cụ giao tiếp giữa máy tính với các đối tượng ngoài máy tính

B. Là phần mềm điều khiển toàn bộ tiến trình xảy ra trong máy vi tính

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu 17: Với hệ điều hành MS-DOS sau khi đã Format tạo đĩa hệ thống chúng ta còn cần tạo ra 2 tệp nữa đó là?

A. AUTORUN.INF và AUTOEXEC.BAT

B. CONFIG.SYS và AUTOEXEC.BAT

C. CONFIG.SYS và BOOT.INI

D. Đáp án khác

Câu 18: Trong thư mục DOS các tệp có đuôi .COM, .EXE đều được coi là?

A. Lệnh ngoại trú

B. Lệnh nội trú

C. Lệnh thực hiện

D. Đáp án khác

Câu 19: Khi đặt tên tệp hoặc thư mục trong DOS không được sử dụng các ký tự nào sau đây?

A. . , ? \ / ; : = < > [ ]

B. Các chữ số từ 1 đến 5

C. Các chữ cái từ A đến G

D. Các chữ cái từ A đến Z

Câu 20: Để tạo lập hoặc tìm kiếm tệp trên một ổ đĩa có cấu trúc thư mục hình cây, DOS cần phải biết đường dẫn nào sau đây?

A. Tên ổ đĩa\Tên tệp\Tên thư mục

B. Tên ổ đĩa\Tên thư mục\Tên tệp

C. Tên thư mục\Tên tệp\Tên ổ đĩa

D. Tên thư mục\Tên tệp

Câu 21: Để chép tệp CONGVAN.VNS trong thư mục hành chính ở ổ đĩa A sang ổ đĩa B ta viết câu lệnh như thế nào?

A. B:\COPY A:\HANHCHINH\CONGVAN.VNS A: (Enter sau khi gõ xong lệnh)

B. A:\COPY A:\HANHCHINH\CONGVAN.VNS B: (Enter sau khi gõ xong lệnh)

C. A:\COPY A:\CONGVAN.VNS\HANHCHINH B: (Enter sau khi gõ xong lệnh)

D. Đáp án khác

Câu 23: Từ ổ đĩa chủ C cần xem trong thư mục BKED ở ổ đĩa D có những tệp nào có đuôi là VNS, lệnh viết như thế nào?

A. C:\>DIR D:\BKED\??.. (Enter sau khi gõ xong lệnh)

B. C:\>DIR D:\BKED\"…" (Enter sau khi gõ xong lệnh)

C. C:\>DIR D:\BKED\..VNS (Enter sau khi gõ xong lệnh)

D. Đáp án khác

Câu 25: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart  

B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart 

C.  Bấm nút Power trên hộp máy

D.  Bấm nút Reset trên hộp máy

Câu 26: Theo bạn, đây là thiết bị gì?

A. Bo mạch chủ 

B.  RAM

C. Ổ đĩa cứng máy tính

D.  Bộ vi xử lý 

Câu 27: Để mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hình

A. Nhắp vào biểu tượng Restore Down 

B. Nhắp vào biểu tượng Maximize

C. Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar) khi cửa sổ đang thu vừa

D. Cả hai cách B và C đều được

Câu 29: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn

A.  Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown

B. Tắt nguồn điện

C. Bấm nút Power trên hộp máy

D. Bấm nút Reset trên hộp máy

Câu 30: Để xóa bỏ tệp tin trên đĩa mềm, người sử dụng

A. Nhắp chọn Internet Explorer.

B. Mở cửa sổ My Computer. 

C. Mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin Search

D. Mở cửa sổ Files Manager.

Câu 31: Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:

A. Nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop

B. Nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web 

C.  Nhấn nút số 3 để mở My Documents

D. Nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word 

Câu 32: Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra

A. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng  

B. Một hộp thoại sẽ bật ra

C. Cửa sổ trên được đóng lại

D.  Cửa sổ trên được phóng to ra

Câu 33: Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows

A.  My Computer

B. Internet Explorer

C. My Documents

D. Cả ba biểu tượng nêu trên

Câu 34: Chọn câu trả lời đúng nhất: Đĩa cứng là:

A.  Thiết bị lưu trữ trong

B. Thiết bị lưu trữ ngoài

C. Thiết bị lưu trữ nhanh

D.  Thiết bị nhập/xuất dữ liệu

Câu 35: Chọn câu trả lời thích hợp nhất: “Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng:

A. Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng

B. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn

C. Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng

D. Để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn

Câu 36: CPU có nghĩa là:

A. Case Processing Unit

B. Common Processing Unit

C. Control Processing Unit

D. Central Processing Unit

Câu 38: Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào:

A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứng

B.  Yếu tố đa nhiệm

C. Hiện tượng phân mảnh đĩa

D. Cả 3 phần trên

Câu 39: Theo bạn, đây là thiết bị gì?

A. Bo mạch chủ

B. RAM

C. Ổ cứng máy tính

D.  Bộ vi xử lý 

Câu 40: Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS PowerPoint, MS Internet Explorer

A. Nhóm phần mềm ứng dụng

B. Nhóm phần mềm hệ thống 

C. Nhóm phần mềm CSDL

D. Nhóm phần mềm hệ điều hành

Câu 41: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart

B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart

C. Bấm nút Power trên hộp máy

D. Bấm nút Reset trên hộp máy

Câu 42: Để chọn dãy tệp tin trong cửa sổ thư mục như hình minh hoạ:

A. Bạn sẽ nhấn tố hợp phím Ctrl+A

B. Dùng chuột kết hợp với phím bấm Shift.

C. Nhắp chọn thực đơn Edit->Select All. 

D. Có thể chọn một trong ba cách nêu trên   

Câu 43: Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của công việc định dạng là gì?

A. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa

B. Tạo một đĩa chỉ đọc 

C.  Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu

D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa

Câu 44: Đơn vị đo lượng tin là

A.  Hz

B. KHz

C. GHz

D. bit

Câu 45: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn?

A. Không có ánh sáng chiếu vào

B. Không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn

C. Đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn

D. Cả hai điều kiện a và b

Câu 46: Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy của bạn. Điều này có thể có kết quả gì

A. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn

B. ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn

C. RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn 

D.  Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn

Câu 47: Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn?

A. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin

B. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được

C. Quét tập tin này bằng chương trình chống virus

D. Lưu bản sao tập tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này

Câu 48: Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?

A.  Phần mềm thương mại – commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào

B. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.

C. Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một số yêu cầu bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên

D. Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người tham gia phát triển

Câu 49: Câu nào dưới đây không đúng

A. Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính

B. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa mềm, đĩa CD

C. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua mạng 

D. Vi rút máy tính lây nhiễm qua Internet

Câu 50: Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì:

A. Là đơn vị đo độ phân giải màn hình

B. Là đơn vị đo cường độ âm thanh

C. Là đơn vị đo tốc độ xử lý

D. Là đơn vị đo khả năng lưu trữ

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm