Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án - Phần 1. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị hệ thống. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
01/09/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
7 Lần thi
Câu 1: Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng
A. Chọn Insert -> Duplicate
B. Chọn Insert -> New Slide
C. Chọn Insert -> Duplicate Slide
D. Không thực hiện được
Câu 2: Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề
B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
D. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng
Câu 3: Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải
A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace
C. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete
D. Chọn Edit -> Delete Slide
Câu 4: Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
Câu 6: Muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta phải
A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V
B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C
C. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V
D. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C
Câu 7: Thao tác chọn Edit -> Delete Slide là để
A. Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành
B. Xóa slide hiện hành
C. Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế
D. Xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành
Câu 8: Khi thực hiện thao tác chọn Insert -> Movies and Sounds người sử dụng
A. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án
B. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án
C. Chỉ được phép chèn phim vào giáo án
D. Có thể chèn cả âm thanh hoặc phim vào giáo án
Câu 9: Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện
A. Chọn File -> Page Setup
B. Chọn File -> Print
C. Chọn File -> Print Preview
D. Chọn File -> Properties
Câu 10: Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện
A. Chọn View -> Background
B. Chọn Format -> Background
C. Chọn Insert -> Background
D. Chọn Slide Show -> Background
Câu 11: Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?
A. Chọn Slide Show >Custom Show
B. Chọn Slide Show >View Show
C. Chọn View >Slide Show
D. Nhấn phím F5
Câu 12: Thao tác chọn File ->Close dùng để
A. Lưu tập tin hiện tại
B. Mở một tập tin nào đó
C. Đóng tập tin hiện tại
D. Thoát khỏi Powerpoint
Câu 13: Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó?
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X
B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.
C. Nhấn phím Delete.
D. Chọn Edit ->Cut.
Câu 14: Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
A. Tab
B. Esc
C. Home
D. Ctrl - End
Câu 15: Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải:
A. Chọn File ->Open
B. Chọn File ->New
C. Chọn File ->Save
D. Chọn File ->Save As
Câu 16: Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là:
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
Câu 17: Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể:
A. Chọn File ->Save
B. Chọn File ->Save As
C. Chọn File ->Save hoặc File ->Save As đều được
D. Chọn File ->Close
Câu 18: Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
Câu 19: Thao tác chọn File ->Open là để
A. Mở một presentation đã có trên đĩaB
B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễnC
C. Lưu lại presentation đang thiết kếD
D. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
Câu 20: Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
Câu 21: Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng
A. Chọn Insert ->Duplicate
B. Chọn Insert ->New Slide
C. Chọn Insert ->Duplicate Slide
D. Không thực hiện được
Câu 22: Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải
A. Đưa con trỏ văn bản vào vị trí cần canh lề
B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
D. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng
Câu 23: Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải:
A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete
B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace
C. Chọn Edit ->Delete Slide.
D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete.
Câu 24: Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
Câu 26: Thao tác chọn Edit ->Delete Slide là để
A. Xóa slide hiện hành
B. Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành
C. Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế
D. Xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành
Câu 27: Khi thực hiện thao tác chọn Insert ->Movies and Sounds người sử dụng
A. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án
B. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án
C. Chỉ được phép chèn phim vào giáo án
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 28: Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện
A. Chọn File ->Page Setup
B. Chọn File ->Print
C. Chọn File ->Print Preview
D. Chọn File ->Properties
Câu 29: Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện
A. Chọn File ->Page Setup
B. Chọn File ->Print
C. Chọn File ->Print Preview
D. Chọn File ->Properties
Câu 30: Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện
A. Chọn View ->Background
B. Chọn Format ->Background
C. Chọn Insert >Background
D. Chọn Slide Show ->Background
Câu 31: Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và
A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill
B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng
D. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai
Câu 32: Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải:
A. Chọn Table -> Insert Table
B. Chọn Table -> Insert
C. Chọn Insert -> Table
D. Chọn Format -> Table
Câu 33: Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó?
A. Alt + X
B. Shift + X
C. Ctrl + X
D. Ctrl + Shift + X
Câu 34: Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để
A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn
C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn
D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide
Câu 35: PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải
A. Chọn Insert -> Master Slide
B. Chọn Insert -> Slide Master
C. Chọn View -> Master -> Slide Master
D. Chọn View -> Slide Master -> Master
Câu 36: Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết kế có thể
A. Chọn Slide Show -> Action Buttons
B. Chọn AutoShapes -> Action Buttons
C. Chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều đúng
D. Chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều sai
Câu 37: Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta
A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells
B. Chọn ô đó rồi chọn Table -> Split Cells
C. Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Tables and Borders
D. Các cách nêu trong câu này đều đúng
Câu 38: Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,
A. Ta có thể căn chỉnh đều hai bên cho một khối văn bản
B. Khi chọn Format -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide
C. Khi chọn Format -> Replace Fonts sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide
D. Không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master)
Câu 39: Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,
A. Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word
B. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
C. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
D. Có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử
Câu 40: Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến
A. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
B. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
C. Chỉ các trang Web có trên mạng
D. Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web
Câu 41: Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows thì ta đã
A. Thêm vào bảng 3 ô
B. Thêm vào bảng 3 dòng
C. Thêm vào bảng 3 cột
D. Thêm vào bảng 1 dòng
Câu 42: Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + O
B. Ctrl + N
C. Ctrl + S
D. Ctrl + C
Câu 43: Muốn bật hoặc tắt thanh công cụ Drawing trên màn hình PowerPoint, người sử dụng phải
A. Chọn Insert -> Drawing
B. Chọn Insert -> Toolbar -> Drawing
C. Chọn View -> Drawing
D. Chọn View -> Toolbar -> Drawing
Câu 44: Muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để làm nền cho các slide trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Background -> Fill Effects ta chọn
A. Picture
B. Texture
C. Pattern
D. Gradient
Câu 45: Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
D. Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab
Câu 46: Chọn phát biểu sai:
A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu
B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó
C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn
Câu 47: Âm thanh đưa vào bài trình diễn
A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide
C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.
D. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.
Câu 48: Thêm 1 slide giống trước ta dùng lệnh nào sau đây?
A. Insert -> duplicate slide
B. Insert -> Tab
C. Insest-> Pucture slide
D. Insert-> slide
Câu 49: Sau khi thiết kế xong bài trình diễn, cách nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?
A. Chọn Slide Show -> Chọn Cusstom Show
B. Nhấn phím F5
C. Chọn View -> Chọn Slide Show
D. Chọn Slide Show -> Chon View Show
Câu 50: Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng 1 dòng của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows thì ta đã:
A. Thêm vào bảng 3 cột
B. Thêm vào bảng 3 ô
C. Thêm vào bảng 3 dòng
D. Thêm vào bảng 1 dòng
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án Xem thêm...
- 7 Lượt thi
- 40 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận