Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm thiết kế Website có đáp án - Phần 4. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Lập trình. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
10/11/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
25 Lần thi
Câu 1: Từ HTML là từ viết tắt của từ nào?
A. Hyperlinks and Text Markup Language
B. Home Tool Markup Language
C. Hyper Text Markup Language
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Ai (tổ chức nào) tạo ra Web standards?
A. The World Wide Web Consortium
B. Microsoft
C. Netscape
D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Đâu là tag tạo ra mầu nền của web?
A. <body color="yellow">
B. <body bgcolor="yellow">
C. <background>yellow</background>
Câu 8: Đâu là tag tạo ra liên kết (links) trong web
A. <a url="http://www.w3schools.com">W3Schools.com</a>
B. <a>http://www.w3schools.com</a>
C. <a href="http://www.w3schools.com">W3Schools</a>
D. <a name="http://www.w3schools.com">W3Schools.com</a>
Câu 9: Đâu là tag tạo ra liên kết đến email?
A. <a href="xxx@yyy">
B. <a href="mailto:xxx@yyy">
C. <mail>xxx@yyy</mail>
D. <mail href="xxx@yyy">
Câu 10: Làm sao để khi click chuột vào link thì tạo ra cửa sổ mới?
A. <a href="url" new>
B. <a href="url" target="new">
C. <a href="url" target="_blank">
Câu 11: Đâu là những tag dành cho việc tạo bảng?
A. <table><tr><td>
B. <thead><body><tr>
C. <table><head><tfoot>
D. <table><tr><tt>
Câu 12: Đâu là tag căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng
A. <tdleft>
B. <td valign="left">
C. <td align="left">
D. <td leftalign>
Câu 15: Tag nào tạo ra 1 checkbox?
A. <check>
B. <input type="check">
C. <checkbox>
D. <input type="checkbox">
Câu 16: Tag nào tạo ra 1 text input field?
A. <textfield>
B. <textinput type="text">
C. <input type="text">
D. <input type="textfield">
Câu 17: Tag nào tạo ra 1 drop-down list?
A. <select>
B. <list>
C. <input type="dropdown">
D. <input type="list">
Câu 18: Tag nào tạo ra 1 text area?
A. <input type="textbox">
B. <textarea>
C. <input type="textarea">
Câu 19: Tag nào dùng để chèn 1 hình vào web?
A. <image src="image.gif">
B. <img>image.gif</img>
C. <img src="image.gif">
D. <img href="image.gif>
Câu 20: Tag nào dùng để tạo hình nền cho web?
A. <body background="background.gif">
B. <background img="background.gif">
C. <img src="background.gif" background>
Câu 22: Javascript là ngôn ngữ thông dịch hay biên dịch
A. Thông dịch
B. Biên dịch
C. Cả hai dạng
D. Không có dạng nào ở trên
Câu 23: Phương thức viết chương trình của Javascript như thế nào?
A. Viết riêng một trang
B. Viết chung với HTML
C. Cả hai dạng
D. Không có dạng nào.
Câu 24: Javascript là ngôn ngữ kịch bản có dấu được mã nguồn không?
A. Không dấu được vì các kịch bản chạy ở client.
B. Dấu được vì chương trình hoạt động độc lập với trình duyệt
C. Hai phát biểu đều sai.
Câu 25: JavaScript được bắt đầu bằng?
A. <scritp> …</script>
B. <Javascript> …<Javascript>
C. <java> </java>
D. Tất cả các dạng trên.
Câu 26: Javascript có các dạng biến?
A. Number, String, Boolean
B. Number, Integer, char
C. Number, String, Boolean, Null
D. Tất cả các loại trên.
Câu 27: Trong Javascript hàm parseInt() dùng để làm gì?
A. Chuyển một chuỗi thành số
B. Chuyển một chuỗi thành số nguyên
C. Chuyển một chuỗi thành số thực
D. Chuyển một số nguyên thành một chuỗi
Câu 28: Trong Javascript hàm parseFloat() dùng để làm gì?
A. Chuyển một chuỗi thành số
B. Chuyển một chuỗi thành số thực
C. Chuyển một chuỗi thành số nguyên
D. Chuyển một số nguyên thành một chuỗi
Câu 29: Lệnh prompt trong Javascript để làm gì?
A. Hiện một thông báo nhập thông tin
B. Hiện một thông báo dạng yes, No
C. Cả hai dạng trên
D. Không có lệnh nào đúng
Câu 30: Trong Javascript sự kiện Onload thực hiện khi:
A. Khi bắt đầu chương trình chạy
B. Khi click chuột
C. Khi kết thúc một chương trình
D. Khi di chuyển chuột qua.
Câu 31: Trong Javascript sự kiện OnUnload thực hiện khi nào?
A. Khi bắt đầu chương trình chạy
B. Khi click chuột
C. Khi kết thúc một chương trình
D. Khi di chuyển chuột qua.
Câu 32: Trong Javascript sự kiện Onblur thực hiện khi nào?
A. Khi một đối tượng trong form mất focus.
B. Khi một đối tượng trong form có focus
C. Khi di chuyển con chuột qua form.
D. Khi click chuột vào nút lệnh
Câu 33: Trong Javascript sự kiện OnMouseOver thực hiện khi nào?
A. Khi một đối tượng trong form mất focus.
B. Khi một đối tượng trong form có focus
C. Khi di chuyển con chuột qua một đối tượng trong form.
D. Khi click chuột vào nút lệnh
Câu 34: Trong Javascript sự kiện Onclick thực hiện khi nào?
A. Khi một đối tượng trong form mất focus.
B. Khi một đối tượng trong form có focus
C. Khi click chuột vào một đối tượng trong form.
D. Khi click chuột vào nút lệnh
Câu 35: Trong Javascript sự kiện Onchange thực hiện khi nào?
A. Khi một đối tượng trong form mất focus.
B. Khi một đối tượng trong form có focus
C. Xảy ra khi giá trị của một trường trong form được người dùng thay đổi
D. Khi click chuột vào nút lệnh
Câu 36:
<script>
function kiemtra(){
window.open("http://www.vnn.vn","Chao");
}
</script>
</head>
<body onload ="kiemtra()"></body>
Trong Javascript đoạn mã sau cho ra kết quả gì?
<script>
function kiemtra(){
window.open("http://www.vnn.vn","Chao");
}
</script>
</head>
<body onload ="kiemtra()"></body>
A. Khi chạy thì một trang khác (VNN) được hiện ra .
B. Không chạy được vì sai
C. Khi kết thúc thì một site khác hiện ra
D. Hiện một trang vnn duy nhất.
Câu 37: Thẻ <input type=”text” …> dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một ô password
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý trên
Câu 38: Thẻ <input type=”Password” …> dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một ô password
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý trên
Câu 39: Thẻ <textarea rows= cols = …></texterea> dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một ô password
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý trên
Câu 40: Thẻ <input type=”Submit” …> dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một nút lệnh dùng để gửi tin trong form đi
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý trên
Câu 41: Thẻ <input type=”Radio” …> dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một nhóm đối tượng chọn nhưng chọn duy nhất
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý trên
Câu 42: Thẻ <input type=”checkbox” …> dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một nhóm đối tượng chọn được nhiều đối tượng
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý trên
Câu 43: Thẻ <input type=”button” …> dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một nút lệnh lên trên form
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý trên
Câu 44: Lệnh lặp for có dạng như thế nào?
A. For ( biến = Giá trị đầu, Điều kiện, Giá trị tăng)
B. For ( biến = Giá trị đầu, Giá trị tăng, điều kiện)
C. For ( biến = Điều kiện, Giá trị tăng Giá trị cuối)
D. Tất cả các dạng trên.
Câu 45: Vòng lặp While là dạng vòng lặp?
A. Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp
B. Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện
C. Cả hai dạng trên
D. Không tồn tại dạng nào ở trên.
Câu 46: Vòng lặp (Do.. while) là dạng vòng lặp?
A. Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp
B. Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện
C. Cả hai dạng trên
D. Không có dạng nào.
Câu 47: Lệnh break kết hợp với vòng for dùng để?
A. Ngưng vòng for nếu gặp lệnh này
B. Không có ý nghĩa trong vòng lặp
C. Nhảy đến một tập lệnh khác
D. Không thể kết hợp được.
Câu 48: Hàm alert() dùng để làm gì?
A. Dùng để hiện một thông.
B. Dùng để hiện một thông báo nhập
C. Dùng để chuyển đổi số sang chữ
D. Tất cả các dạng trên.
Câu 49: Thẻ <Frameset cols> </frameset>
A. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột
B. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng
C. Tất cả dạng trên
D. Không có ý nào ở trên.
Câu 50: Thẻ <Frameset rows > </frameset>
A. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột
B. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng
C. Tất cả dạng trên
D. Không có ý nào ở trên.
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm thiết kế Website có đáp án Xem thêm...
- 25 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận