Bộ câu hỏi trắc nghiệm thiết kế Website có đáp án - Phần 2

Bộ câu hỏi trắc nghiệm thiết kế Website có đáp án - Phần 2

  • 05/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 539 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm thiết kế Website có đáp án - Phần 2. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Lập trình. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

10/11/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

9 Lần thi

Câu 2:

Dreamweaver quản lý các snippet trong panel nào?

A. Code

B. Snippets panel.

C. Assets panel

D. Site panel

Câu 5:

Một ô giữ ảnh được gọi là ___________.

A. Image.

B. Rollover image.

C. Image Placeholder.

Câu 11:

Dreamweaver quản lý các frame trong panel nào?

A. Code

B. Snippets panel.

C. Assets panel

D. Frames panel

Câu 19:

Các frame có đơn vị được thiết lập theo theo thứ tự sau.

A.  Pixels, Percent, Relative.

B. Percent, Pixels, Relative.

C. Relative, Percent, Pixels.

D. Relative, Pixels, Percent.

Câu 20:

Dreamweaver hỗ trợ thêm vào những đối tượng flash nào?

A. Flash.

B. Flash button.

C. Flash Movie

D. Một loại flash khác.

Câu 21:

Dreamweaver hỗ trợ chỉnh sửa những loại flash nào?

A. Flash text.

B. Flash table

C. Flash Movie

D. Một loại flash khác.

Câu 22:

Những đối tượng flash nào được cập nhật dựa trên những khuôn mẫu flash có sẵn.

A. Flash text.

B.  Flash button.

C. Flash Movie

D.  Một loại flash khác.

Câu 27:

Chọn phát biểu sai

A. Jump Menu không cho phép liên kết đến địa chỉ email.

B. Jump Menu là một đối tượng của form.

C. Jump Menu thực chất là đối tượng List/Menu có gắn kèm một số hàm của Javascript.

D. Khi xóa form bao quanh Jump Menu, đối tượng này vẫn hoạt động bình thường

Câu 28:

Tác dụng của thuộc tính Preload Images

A. Load tất cả các hình lúc page load

B. Chỉ load một số hình cần thiết lúc page

C. Không load bất kỳ hình nào, cho đến khi sự kiện được kích hoạt

D.  Làm quá trình đổi hình khi sự kiện được kích hoạt diễn ra chậm hơn.

Câu 29:

Các thành phần cơ bản của Table

A. Rows, Columns, Cells

B.  Rows, Columns, Width.

C. Rows, Columns, Border

D. Rows, Columns, Cell spacing, Cell padding.

Câu 30:

Chọn phát biểu sai

A. Chỉ có trộn các ô lại với nhau với điều kiện, các ô cần trộn phải được chọn và phần diện tích được chọn tạo thành một hình chữ nhật. 

B. Khi chọn một ô, chỉ có thể chọn split cell

C.  Một lần sử dụng thao tác split cell chỉ có thể chia ô được chọn thành các dòng hoặc cột.

D. Có thể chọn cùng lúc hai thao tác merge cell và split 

Câu 32:

Chọn phát biểu đúng

A. Chọn nút Clear Row Heights và Clear Column Widths để xóa tất cả các thuộc tính chiều rộng, chiều cao của tất cả các ô trong table.

B. Hình nền của table có cơ chế strech như hình nền của desktop.

C.  Khi đã chọn hình nền của table, không thể chọn hình nền cho các ô trong table đó.

D. Độ dày lớn nhất của border table là 10.

Câu 36:

Chọn phát biểu đúng

A.  Table định vị tuyệt đối và layer cũng định vị tuyệt đối 

B. Table định vị tương đối và layer cũng định vị tương đối

C. Table định vị tương đối và layer định vị tuyệt đối

D. Table định vị tuyệt đối và layer định vị tương đối

Câu 38:

Chọn phát biểu sai

A. Có thể chuyển từ layer sang table và ngược lại

B. Không thể chuyển từ layer sang table và ngược lại đối với các tập tin template và những tập tin được ứng dụng bởi template

C. Để chuyển từ layer sang table, layer đó phải có ít nhất là màu nền. Tương tự cho table.

D. Chỉ có ở chế độ Layout mới có thể chuyển từ table sang layer và ngược lại

Câu 39:

Chọn phát biểu đúng

A. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột trái vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Control

B.  Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột trái vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Shift

C. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột trái vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Tab

D. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột phải vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Control

Câu 40:

Chọn phát biểu đúng

A. Không thể chèn hình vào layer

B. Không thể dấu các layer marker

C. Không thể thay đổi vị trí nhiều layer cùng lúc

D. Không thể tạo layer lồng nhau, nếu chọn Insert|Layer (sau khi đã đặt con trỏ vào layer khác) mà chưa chọn thuộc tính Nest when created with a layer.

Câu 44:

Trong 1 rollover image, nếu hai hình không cùng kích thước, khi hiển thị: 

A. Hình rollover tự động có kích thước bằng kích thước hình original.

B. Hình rollover có kích thước riêng, hình original có kích thước riêng

C. Hình original tự động có kích thước bằng kích thước hình rollover.

D. Tất cả đều sai

Câu 46:

Khi xóa template đã được ứng dụng lên trang, định dạng tập tin đã được ứng dụng

A. Thay đổi

B. Không thay đổi

C. Có đường biên màu vàng

D.  Khác

Câu 47:

Asset Panels dùng để

A. Quản lý hình ảnh trong website

B. Quản lý phim ảnh trong website

C. Quản lý các siêu liên kết trong website

D. Tất cả đều đúng

Câu 50:

Xác định phát biểu sai

A. Có thể thêm, sửa, xóa các editable region

B. Có thể đánh dấu nhiều ô của table như một vùng editable region

C. Không phân biệt giữa 1 ô table như một vùng chỉnh sửa và nội dung của một ô table như một vùng chỉnh sửa

D.  Không thể thêm editable region trong tập tin htm

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm thiết kế Website có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm thiết kế Website có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm