Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm thiết kế Website có đáp án - Phần 1. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Lập trình. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
10/11/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
29 Lần thi
Câu 2: Xác định phát biểu đúng
A. Frame được tạo ra nhờ các đối tượng của Form
B. Để thay đổi thuộc tính src của fram, sử dụng properties của Frame.
C. Frame trong suốt đối với người dùng
D. Để thay đổi thuộc tính src của fram, sử dụng properties của Frameset.
Câu 3: Thuộc tính Alt của hình ảnh xác định
A. Dòng chữ xuất hiện ở vị trí của hình ảnh khi trình duyệt không hiển thị hình.
B. Dòng chữ xuất hiện bên trên hình ảnh khi để con trỏ lên trên hình 1 vài giây
C. Dòng chữ xuất hiện bên trên hình ảnh
D. Cả a và b
Câu 5: Thao tác chèn table
A. Control + Alt + T
B. Insert | Table
C. Chọn icon Insert Table trên thanh Object
D. Tất cả
Câu 6: Dreamweaver tương đương với phần mềm nào dưới đây?
A. Microsoft FrontPage
B. Flash MX
C. Photoshop
D. Microsoft Word
Câu 7: Ai đang làm các chuẩn cho Web?
A. Tổ chức World Wide Web Consortium(W3C)
B. Mozilla
C. Google
D. Microsoft
Câu 8: Thẻ <input type=”Submit” …> dùng để làm gì?
A. Tạo một nút lệnh dùng để gửi tin trong form đi
B. Tạo một nút lệnh dùng để xoá thông tin trong form
C. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
D. Tất cả các ý kiến trên
Câu 9: Thẻ HTML nào tạo ra một ô nhập dữ liệu?
A. <input type="textfield">
B. <textinput type="text">
C. <textfield>
D. <input type="text">
Câu 10: Đâu là mã HTML thực hiện căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng
A. <td valign="left">
B. <tdleft>
C. <td leftalign>
D. <td align="left">
Câu 11: Thẻ <input type=”Password” …> dùng để làm gì?
A. Tạo một textbox cho phép nhập liệu nhiều dòng
B. Tạo một ô text để nhập dữ liệu 1 dòng
C. Tạo một ô nhập mật khẩu
D. Tất cả các ý trên
Câu 12: Những phần tử HTML nào dùng để định nghĩa cấu trúc của bảng?
A. <table><tr><tt>
B. <table><tr><td>
C. <table><head><tfoot>
D. <thead><body><tr>
Câu 13: Đoạn mã HTML nào thực hiện việc thêm màu nền cho trang web?
A. <body style="background-color:yellow;">
B. <body bg="yellow">
C. <background>yellow</background>
D. <body style="color:yellow;">
Câu 14: Phần tử HTML nào định nghĩa dữ liệu sẽ hiển thị trên thanh tiêu đề của tài liệu?
A. <meta>
B. <title>
C. <head>
D. <body>
Câu 15: Thẻ HTML nào tạo ra một ô nhập dữ liệu với nhiều dòng?
A. <input type="textarea">
B. <textarea>
C. <input type="textbox">
Câu 16: Đoạn mã HTML nào thực hiện chèn một ảnh nền vào trang web?
A. <body bg="background.gif">
B. <body style="background-image:url(background.gif)">
C. <background img="background.gif">
Câu 18: Chuẩn HTML là cho cái gì?
A. Hyperlinks and Text Markup Language
B. Home Tool Markup Language
C. Hyper Text Markup Language
Câu 19:
Cách nào bạn có thể mở một liên kết trong một tab mới hoặc một cửa sổ mới?
Cách nào bạn có thể mở một liên kết trong một tab mới hoặc một cửa sổ mới?
A. <a href="url" target="new">
B. <a href="url" new>
C. <a href="url" target="_blank">
D. <a href="url" target="_new">
Câu 20: Thẻ HTML nào tạo ra một checkbox?
A. <check>
B. <checkbox>
C. <input type="check">
D. <input type="checkbox">
Câu 21: Đâu là phần tử HTML tạo ra một danh sách đầu mục bởi dấu chấm?
A. <ul>
B. <list>
C. v
D. <ol>
Câu 22: Thuộc tính HTML nào xác định một văn bản sẽ dùng thay thế cho hình ảnh, nếu hình ảnh không thể được hiển thị?
A. alt
B. src
C. title
D. longdesc
Câu 24: Thẻ HTML nào tạo ra một danh sách đổ xuống (drop-down list)?
A. <select>
B. <list>
C. <input type="list">
D. <input type="dropdown">
Câu 26: Đoạn HTML nào là đúng để tạo một liên kết?
A. <a>http://www.timoday.edu.vn</a>
B. <a name="http://www.timoday.edu.vn">Tìm ở đây</a>
C. <a url="http://www.timoday.edu.vn">Tìm ở đây</a>
D. <a href="http://www.timoday.edu.vn">Tìm ở đây</a>
Câu 28: Chọn phần tử HTML nào đúng nhất cho định dạng tiêu đề là lớn thứ 2?
A. <heading>
B. <h2>
C. <h1>
D. <head>
Câu 30: Chọn phần tử HTML đúng nhất để diễn mức quan trọng của văn bản?
A. <strong>
B. <b>
C. <i>
D. <important>
Câu 31: Biên dịch cú pháp sau: <strong>ThietKeWeb</strong>
A. Sẽ làm cho chuỗi ký tựThietKeWeb trở nên đậm
B. Sẽ đánh dấu chuỗi ký tự ThietKeWeb là đậm
C. Sẽ in ra chuỗi ký tự ThietKeWeb với font đậm
Câu 33: Đáp án nào dưới đây là đúng?
A. <b>Click Here<b>
B. <strong>Click Here<strong>
C. <b>Click Here</b>
D. </strong>Click Here</strong>
Câu 35: Các trình duyệt thường áp dụng tính năng của toàn bộ tag cho tới phần tag…
A. Quit
B. Closing
C. Exit
D. Anti
Câu 36: … là đoạn mã HTML có chức năng kiểm soát quá trình hiển thị của nội dung văn bản
A. Tags
B. Codas
C. Slashes
D. Properties
Câu 37: Cú pháp chung của đường dẫn ảnh trực tiếp
A. src=img
B. src=image
C. img=file
D. img src=file
Câu 38: Tính năng… HTML sẽ xử lý định dạng nội dung text và chuyển thành mã HTML
A. Browser
B. Editor
C. Converter
D. Processor
Câu 39: Để tạo đường dẫn kết nối tới các anchor, chúng ta sẽ phải dùng thuộc tính… trong tag
A. Name
B. Tag
C. Link
D. Href
Câu 41: Các đường dẫn tương đối sẽ làm cho những đường kết nối hypertext
A. Linh động
B. Rời rạc
C. Thống nhất
Câu 42: Cấu trúc … thường bắt đầu bằng những chủ đề thông thường có chứa các đường dẫn tới nhiều topic cụ thể khác
A. Hirerarchical
B. Linear
C. Mixed
Câu 43: Đường dẫn nào tới dưới đây được HTML hỗ trợ?
A. Ralative
B. Defererenced
C. Absolute and Relative
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm thiết kế Website có đáp án Xem thêm...
- 29 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận
Thanh Tâm
Thích · Trả lời ·