Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm thiết kế Website có đáp án - Phần 3. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Lập trình. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
10/11/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
15 Lần thi
Câu 1: Thẻ <Frame src=” duong dan ”>
A. Dùng để chèn ảnh
B. Dùng để lấy dữ liệu từ một trang khác
C. Tất cả dạng trên
D. Không có ý nào ở trên.
Câu 2: CSS là viết tắt của?
A. Creative Style Sheets
B. Computer Style Sheets
C. Cascading Style Sheets
D. Colorful Style Sheets
Câu 3: Muốn liên kết xHTML với 1 file định nghĩa CSS ta dùng dòng nào sau đây?
A. <style src=”mystyle.css”>
B. <stylesheet>mystyle.css</stylesheet>
C. <link rel=”stylesheet” type=”text/css” href=”mystyle.css”>
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 4: Đặt dòng liên kết với file CSS ở vùng nào trong file xHTML?
A. In the <body> section
B. In the <head> section
C. At the top of the document
D. At the end of the document
Câu 5: Tag nào định nghĩa CSS ở ngay trong file xHTML?
A. <css>
B. <script>
C. <style>
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 7: Dòng nào tuân theo đúng cú pháp của CSS?
A. body {color: black}
B. {body;color:black}
C. body:color=black
D. {body:color=black(body}
Câu 8: Dòng nào thể hiện đúng một comment (lời chú thích) trong CSS?
A. /* this is a comment */
B. // this is a comment //
C. ‘ this is a comment
D. // this is a comment
Câu 9: Dòng nào dùng để thay đổi màu nền?
A. color:
B. bgcolor:
C. background-color:
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 10: Làm thế nào thêm màu nền cho tất cả các phần tử <h1> ?
A. h1.all {background-color:#FFFFFF}
B. h1 {background-color:#FFFFFF}
C. all.h1 {background-color:#FFFFFF}
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 11: Làm thế nào thay màu nền của chữ (text)?
A. text-color=
B. fgcolor:
C. color:
D. text-color:
Câu 13: Thuộc tính nào làm chữ trong tag p trở thành chữ đậm?
A. {text-size:bold}
B. <p style=”font-size:bold”>
C. <p style=”text-size:bold”>
D. p {font-weight:bold}
Câu 14: Làm sao để hiển thị liên kết mà ko có gạch chân bên dưới?
A. a {decoration:no underline}
B. a {text-decoration:no underline}
C. a {underline:none}
D. a {text-decoration:none}
Câu 15: Làm sao để mỗi từ trong 1 dòng đều viết hoa ở đầu từ?
A. text-transform:capitalize
B. text-transform:uppercase
C. You can’t do that with CSS
Câu 16: Làm sao để thay đổi font của mỗi phần tử?
A. font=
B. f:
C. font-family:
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 17: Làm sao để tạo chữ đậm?
A. font-weight:bold
B. style:bold
C. font:b
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 18: Làm thế nào để hiển thị viền 1 phần tử với kích thước đường viền như sau:
The top border = 10 pixels
The bottom border = 5 pixels
The left border = 20 pixels
The right border = 1pixel?
A. border-width:5px 20px 10px 1px
B. border-width:10px 5px 20px 1px
C. border-width:10px 1px 5px 20px
D. border-width:10px 20px 5px 1px
Câu 19: Làm sao để thay đổi lề trái của một phần tử?
A. margin-left:
B. text-indent:
C. margin:
D. indent:
Câu 21: Làm thế nào để hình ở đầu mỗi dòng của 1 list (danh sách) có hình vuông?
A. type: 2
B. type: square
C. list-type: square
D. list-style-type: square
Câu 22: Dreamweaver sử dụng giao thức gì để tải một site cục bộ lên web server?
A. HTTP
B. FTP
C. SMTP
D. HTTPS
Câu 24: Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị mã nguồn của:
A. Code view
B. Design view
C. Standard view
D. Layout view
Câu 25: Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị trực quan của tài liệu.
A. Code view
B. Design view
C. Standard view
D. Layout view
Câu 26: Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị code và trực quan của tài liệu.
A. Code view
B. Design view
C. Combined view
D. Layout view
Câu 27: Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép thiết kế trang trong chế độ Design view
A. Code view
B. Design view
C. Standard view
D. Layout view
Câu 30: Phương thức nào dùng để thay đổi và cập nhật định dạng ngay lập tức:
A. Auto Styles
B. HTML Style
C. CSS style
D. New style
Câu 31: Đường dẫn nào cung cấp địa chỉ URL đầy đủ (bao gồm cả giao thức) tới tài liệu được liên kết?
A. Root-relative
B. Document-relative
C. Absolute
Câu 32: ___________dùng để chỉ định các thuộc tính cho các đối tượng như văn bản, đoạn văn, hình ảnh, …
A. Property Inspector
B. Insert panel
C. Objects panel
D. Code inspector
Câu 33: Trong Dreamweaver, panel nào cho phép ta hủy bỏ hoặc lặp lại những thao tác trong tài liệu hiện hành.
A. History
B. Launcher
C. Property Inspector
D. Code inspector
Câu 34: Các thao tác nào dùng để hủy bỏ những thao tác đã thực hiện trong tài liệu hiện hành.
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + Y
C. File Undo
D. Repeating entries Edit
Câu 35: Các templates trong Dreamweaver được lưu với phần mở rộng là gì?
A. css
B. dwt
C. html
D. swf
Câu 36: Sao khi tạo một table, thực hiện thao tác nào sau đây để tạo thêm một hàng mới vào table.
A. Đưa con trỏ đến ô cuối cùng. Sau đó nhấn phím tab.
B. Ctrl + M ,Table Insert row.
C. Modify
D. Insert Table.
Câu 37: Theo mặc định, Dreamweaver hiển thị table với khoảng cách cellpadding_______và cell spacing là:
A. 0,0
B. 1,2
C. 2,1
D. 1,1
Câu 41: ________là một thư viện tập hợp những thành phần của trang web, lưu trữ và tái sử dụng lại khi cần.
A. Template
B. Library
C. Snippets
D. css
Câu 42: _______là một thư viện tập hợp những đoạn mã mà bạn có thể lưu trữ và tái sử dụng lại khi cần.
A. Template
B. Library
C. Snippet
D. css
Câu 44: Dreamweaver lưu trữ những thông tin library item trong thư mục __________.
A. Template
B. Library
C. css
D. images
Câu 45: Dreamweaver quản lý các library trong panel nào?
A. Code
B. Snippets panel.
C. Assets panel
D. Site panel
Câu 49: Khi chúng ta thêm một library item vào một trang web, thì nội dung được chèn vào sẽ ______________đến library item.
A. Không tham chiếu
B. Tham chiếu
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm thiết kế Website có đáp án Xem thêm...
- 15 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận