Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 24. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
Câu 1: Hình ảnh mặt trời mọc từ đáy xoang hàm trên phim Blondeau gợi ý chẩn đoán nào sau đây:
A. Chấn thương xoang hàm có chảy máu trong lòng xoang
B. Khối u ác tính trong xoang hàm
C. Viêm mũi xoang dị ứng
D. Polyp xoang hàm
Câu 2: Vị trí của miệng thực quản khi soi ở người trưởng thành cách cung răng trên (CCRT) bao nhiêu cm là chính xác nhất:
A. 27 cm CCRT
B. 25 cm CCRT
C. 15 cm CCRT
D. 20 cm CCRT
Câu 3: Vị trí của đoạn cung động mạch chủ và phế quản gốc trái vắt qua thực quản ở khoảng nào cách cung răng trên (CCRT) là đúng nhất:
A. 20 cm CCRT
B. 27 cm CCRT
C. 30 ccm CCRT
D. 43 cm CCRT
Câu 4: Trong viêm xoang hàm do răng, hình ảnh nào sau đây thường gặp nhất:
A. Hình ảnh mặt trời mọc trong xoang hàm
B. Hình ảnh tiêu xương ổ răng
C. Hình ảnh mức dịch có đường con Damoiseau trong xoang hàm
D. Hình ảnh mờ đặc trong xoang hàm
Câu 5: Tiên lượng hóc dị vật đường ăn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Tuổi của bệnh nhân
B. Đến khám sớm hay trễ
C. Trang thiết bị dụng cụ và nhóm Bác sĩ nội soi đường ăn
D. Số lượng dị vật bị hóc
Câu 6: Phim nào sau đây thường có thể thấy được tình trạng vỡ thành sau xoang trán có di lệch:
A. Phim Blondeau
B. Phim sọ nghiêng
C. Phim Hirtz
D. Phim sọ thẳng
Câu 7: Những động tác nào nên làm sau khi bị hóc xương:
A. Móc họng gây nôn
B. Nhờ bàn tay người đẻ ngược cào
C. Đến khám Bác sĩ chuyên khoa
D. Uống kháng sinh ngay
Câu 8: Phim nào sau đây thường được cho là kém hiệu quả nhất trong chẩn đoán các bệnh lý mũi xoang:
A. Phim Blondeau
B. Phim Blondeau
C. Phim Hirtz
D. Phim Blondeau và Hirtz
Câu 9: Triệu chứng nào sau đây không phải dị vật ở đoạn thực quản ngực:
A. Có tiền sử hóc xương
B. Cổ sưng, quay cổ hạn chế
C. Cảm giác đau sau xương ức
D. Cảm giác đau lan lên bả vai, lan ra sau lưng
Câu 10: Mũi không có chức năng nào sau đây:
A. Chức năng làm ấm không khí thở vào
B. Chức năng ngửi
C. Chức năng thăng bằng
D. Chức năng phát âm
Câu 11: Ý nghĩa lâm sàng của dấu hiệu “giảm hoặc mất dấu hiệu lọc cọc thanh quản cột sống”:
A. Chắc chắn mắc dị vật đường ăn
B. Cần phải soi ngay thực quản cấp cứu
C. Có sưng nề phần mềm vùng thanh quản - cột sống đoạn cổ
D. Cần phẩu thuật tháo mủ hoặc lấy dị vật
Câu 12: Bệnh nào sau đây không có “Giảm hoặc mất dấu hiệu lọc cọc thanh quản cột sống”:
A. Dị vật thực quản cổ giai đoạn viêm nhiễm
B. Biến chứng viêm tấy áp xe quanh thực quản cổ
C. Hóc xương đoạn thực quản ngực gây áp xe trung thất
D. Viêm tuyến giáp cấp
Câu 13: Biến chứng nào không gặp trong viêm mũi xoang:
A. Viêm tấy ổ mắt
B. Viêm thần kinh thị hậu nhãn cầu
C. Viêm dây thần kinh số VII gây liệt mặt
D. Viêm tắc xoang tĩnh mạch hang
Câu 14: Dấu hiệu nào sau đây không nghĩ tới dị vật đường ăn gây áp xe quanh thực quản:
A. Tuy nuốt đau nhưng vẫn ăn uống được
B. Tiền sử hóc xương kèm sốt 38oC -39oC
C. Tiền sử hóc xương, không ăn uống được, cơ thể suy nhược, mặt hốc hác
D. Nuốt đau, miệng nhiều nước bọt hơi thở hôi
Câu 15: Toàn bộ vùng phân bố các vết vàng chứa đựng các tế bào khứu giác ở :
A. Từ lưng cuống giữa trở lên
B. Ở niêm mạc cuống trên
C. Vùng niêm mạc vách ngăn của khe khứu giác
D. Ở niêm mạc của cuống trên và niêm mạc vách ngăn tại khe khứu giác (phía cao của vách ngăn mũi)
Câu 16: Người ta không soi thực quản khi đã có áp xe quanh thực quản bởi vì:
A. Do bệnh nhân quá yếu
B. Có thể chèn ép gây ổ mủ vở lan xuống trung thất
C. Gây đau đớn cho bệnh nhân
D. Gây nhiễm trùng tăng
Câu 17: Hiện nay phương pháp vô cảm nào là đúng nhất cho nạo VA:
A. Bôi tê bề mặt
B. Châm tê
C. Gây mê
D. Cho tiền mê và an thần
Câu 18: Tìm một lý do không đúng tác dụng của phim thực quản cổ nghiêng:
A. Xác định vị trí dị vật cản quang
B. Xác định kích thước dị vật cản quang
C. Xác định biến chứng viêm tấy hoặc áp xe
D. Xác định có hóc dị vật hay không
Câu 19: Xét nghiệm tiền phẫu nào sau đây không cần thiết cho cắt A gây mê:
A. Công thức máu
B. Máu chảy máu đông
C. U rê đường máy
D. Cấy tìm vi khuẩn và làm kháng sinh đồ dịch tiết từ Amidan
Câu 20: Hóc xương đường ăn không thể có biến chứng:
A. Viêm tấy áp xe trung thất
B. Thủng các mạch máu lớn
C. Gây rò khí thực quản
D. Xẹp phổi
Câu 21: Cách điều trị viêm tấy áp xe quanh thực quản cổ nào không nên làm:
A. Cho uống bổ sung ngay các viên sinh tố tổng hợp
B. Đặt sond dạ dày cho ăn
C. Thêm kháng sinh kỵ khí
D. Mở cạnh cổ (cervicotomie) dẫn lưu mủ
Câu 22: Theo dõi nào sau gây tê gây mê cắt A là không cần thiết:
A. Nhịp thở
B. Nhiệt độ
C. Huyết áp
D. Hỏi về tình trạng đói và khát nước
Câu 23: Yếu tố nào ít quyết định tiên lượng dị vật đường ăn:
A. Dị vật được loại bỏ hay chưa
B. Bệnh đến khám sớm hay trễ, đến càng trễ bệnh càng nặng
C. Bản chất của dị vật , dị vật hữu cơ nặng hơn các loại dị vật khác
D. Trang thiết bị dụng cụ chữa bệnh và sự thành thạo của kíp gây mê, phẩu thuật
Câu 24: Biện pháp để chẩn đoán chảy máu sau cắt A nào là chính xác nhất:
A. Đếm mạch
B. Đè lưỡi nhìn hố A và thành sau họng
C. Đo huyết áp
D. Cặp nhiệt độ
Câu 25: Biến chứng thủng mạch máu lớn do hóc xương ít khi có triệu chứng nào sau đây:
A. Thường xẩy ra ngay sau hóc xương
B. Xảy ra đột ngột, không có dấu hiệu lâm sàng nào báo trước
C. Chảy máu ồ ạt mất máu rất nhanh chóng
D. Cấp cứu rất khó vì không biết chính xác vị trí chảy máu
Câu 28: Dung dịch nào sau đây được dùng để súc họng:
A. Thuốc tím
B. Thuốc đỏ
C. Muối kiềm
D. Nước muối sinh lý
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng có đáp án Xem thêm...
- 4 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận