Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 18

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 18

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 65 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 18. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 5: Triệu chứng toàn thân và cơ năng nào sau đây không phù hợp viêm A cấp:

A. Không sốt, công thức bạch cầu không thay đổi 

B. Nuốt đau, nuốt vướng, đau lan lên tai, đau tăng lên khi nuốt 

C. Người mệt mỏi, nhức đầu chán ăn 

D. Viêm nhiễm có thể lan xuống thanh quản gây ho và khàn tiếng

Câu 6: Tìm một câu không phù hợp của viêm họng do virus: 

A. Niêm mạc họng có mủ và bựa trắng

B. Thường bội nhiễm vi khuẩn

C. Niêm mạc họng đỏ xung huyết, xuất tiết và đôi khi có bựa trắng

D. Đôi khi kèm viêm kết mạc

Câu 7: Thể lâm sàng của viêm amiđan mạn tính không thể có:

A. Amiđan mạn tính quá phát

B. Thể mãn tính xơ teo

C. Amiđan lẫn sau các trụ, vén trụ mới thấy A viêm mạn tính

D. Toàn bộ niêm mạc vùng họng và nhu mô amiđan đỏ rực , xuất tiết nhầy... 

Câu 8: Biến chứng nào là đáng ngại nhất của viêm A vì nguy hiểm nhưng ít được chú ý:

A. Viêm tấy quanh amiđan

B. Áp xe thành bên họng

C. Viêm tai giữa

D. Hội chứng ngưng thở khi ngủ ở trẻ nhỏ

Câu 9: Một BN 35 tuổi, mỗi năm có >4 đợt viêm amiđan cấp thì nên có thái độ xử trí thế nào:

A. Cắt amiđan trong giai đoạn hết viêm cấp

B. Vắc xin liệu pháp

C. Penicilline liệu pháp dài hạn

D. Điều trị kháng sinh từng đơt viêm cấp.

Câu 10: Khái niệm về lò viêm thường dùng để nói đến thể loại nào sau đây của viêm amiđan:

A. Viêm amiđan cấp

B. Viêm amiđan mạn tính quá phát

C. Viêm amiđan mạn tính xơ teo ở người lớn

D. Viêm amiđan cấp tính quá phát

Câu 11: Một BN dưới 55 tuổi, thể trạng tốt, bị viêm amiđan mạn tính xơ teo, ấn vào amiđan có mủ phòi ra, có nhiều đợt viêm phế quản trong một năm. Điều trị nào sau đây là triệt để nhất?

A. Liệu pháp kháng sinh dài hạn

B. Điều trị viêm phế quản tích cực

C. Thường xuyên vệ sinh răng miệng

D.  Cắt amiđan dưới gây mê

Câu 12: Tìm một câu đúng nhất không được chỉ định cắt A, khi:

A. Viêm A hay tái phát

B. Amiđan quá phát gây ảnh hưởng cơ học của sự thở và nuốt

C. Viêm A gây ảnh hưởng phát triển thể chất

D. Viêm A kèm theo bệnh về máu

Câu 13: Một trong những biện pháp quan trọng trong điều trị viêm A cấp ở BN trên 3 tuổi là:

A. Dùng kháng sinh chỉ khi có biến chứng

B. Dùng kháng sinh theo nguyên tắc như đối với viêm họng đỏ cấp

C. Dùng kháng sinh chỉ khi đau họng nhiều và sốt cao

D. Điều trị triệu chứng

Câu 14: Trong viêm amiđan, loại vi khuẩn nguy hiểm nhất vì gây biến chứng nặng là:

A. Tụ cầu 

B. Liên cầu tan huyết

C. Phế cầu

D. Haemophilus

Câu 15: Viêm amiđan hay gặp nhất ở lứa tuổi:

A. Từ 0-6 tuổi

B. Từ 6-10 tuổi

C. Từ 10-18 tuổi

D. Từ 6- 18 tuổi.

Câu 16: Trong dự phòng viêm amiđan, biện pháp nào sau đây không đúng:

A. Tránh bị nhiễm lạnh

B. Vệ sinh tốt mũi-họng-răng-miệng

C. Cắt amiđan đối với những trường hợp viêm A mạn tính có nhiều đợt cấp trong một năm

D. Cắt amiđan hàng loạt cho trẻ dưới 16 tuổi

Câu 17: Biên chứng nào không thể do viêm Amidan:

A. Viêm tấy, áp xe quanh Amidan 

B. Viêm tấy áp xe quanh thực quản

C. Viêm hạch góc hàm, dưới cằm, viêm khớp, viêm cầu thận, viêm nội tâm mạc

D. Có thể gây nhiễm trùng máu

Câu 18: Cách dự phòng viêm A, VA nào sau đây là không phù hợp:

A. Nâng cao sức đề kháng cơ thể 

B. Tránh bị nhiễm lạnh

C. Vệ sinh răng miệng, tai mũi họng tốt

D. Điều trị kháng sinh từng đợt phòng ngừa khi bắt đầu có biểu hiện viêm A, VA 

Câu 19: Dấu hiệu nào sau đây không đúng với viêm Amidan mạn tính quá phát:

A. Hai amidan to gần chạm vào nhau 

B. Hai Amidan to, miêm mạc bóng đỏ, trụ trước đỏ sẩm

C. Thường gặp viêm Amidan ở người trẻ tuổi

D. Chỉ gặp ở người lớn tuổi khi cơ thể mất sức đề kháng

Câu 20: Đặc điểm nào không thuộc giải phẩu vùng họng:

A. Là ngả tư đường ăn và đường thở

B. Có buồng thanh thất Morgagnie nằm giữa băng thanh thất và dây thanh âm

C. Là một ống cơ mạc đi từ vòm mũi họng đến miệng thực quản

D. Họng có 3 tầng: Họng mũi, họng miệng và họng thanh quản 

Câu 25: Phim cổ nghiêng có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh:

A. Áp xe quanh amidan 

B. Áp xe thành sau họng

C. Áp xe thành bên họng

D. Áp xe amidan 

Câu 26: Áp xe quanh A thể trước trên, hình ảnh thực thể có thể gặp khi khám họng miệng là:

A. Nhu mô amidan sưng to và căng phồng, bề mặt sung huyết rõ

B. Amidan và các trụ bị đẩy vào trong

C. Trụ sau căng phồng rõ, có thể thấy mủ xì ra

D. Họng mất cân xứng: lưỡi gà và màn hầu bị phù nề đẩy lệch sang một bên

Câu 28: Vị trí thường chích dẫn lưu áp xe quanh amidan:

A. Ngay nhu mô amidan

B. Phía trước trên của trụ trước 

C. Chỗ thấp nhất của trụ trước

D. Ngay cực dưới của amidan

Câu 29: Nguyên nhân của áp xe thành sau họng thường do:

A. Biến chứng của viêm VA và viêm mũi 

B. Biến chứng của viêm amidan tái đi tái lại nhiều lần

C. Nhét mèche mũi trước để quá lâu 

D. Nhét mèche mũi sau để quá lâu

Câu 30: Yếu tố nào không cần thiết trong điều trị kháng sinh của viêm họng cấp:

A. Một cách hệ thống khi không có quệt họng

B.  Bằng Penicilline V

C. Để tránh các biến chứng tụ mủ

D. Phải được theo dõi bằng định lượng ASLO để khẳng định sự lành bệnh

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên