Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 16

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 16

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 69 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 16. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 2: Biến chứng nhiễm trùng huyết hoặc tổn thương động mạch cảnh trong có thể gặp trong:

A. Áp xe quanh amidan thể trước trên

B. Áp xe quanh amidan thể sau

C. Áp xe amidan 

D. Áp xe thành sau họng

Câu 3: Trong áp xe thành bên họng, khi khám họng miệng có thể thấy:

A. Nhu mô amidan sưng to và căng phồng, bề mặt sung huyết rõ 

B. Amidan và các trụ bị đẩy vào trong 

C. Trụ sau căng phồng rõ, có thể thấy mủ xì ra

D. Họng mất cân xứng: lưỡi gà và màn hầu bị phù nề đẩy lệch sang một bên

Câu 5: Trong áp xe amidan ở giai đoạn đã có mủ:

A. Xẻ dẫn lưu ở 1/3 trên của trụ trước

B. Xẻ dẫn lưu ở chổ thấp nhất của trụ trước

C. Xẻ dẫn lưu ở chổ thấp nhất của trụ sau 

D. Xẻ dẫn lưu ở ngay nhu mô amidan

Câu 6: Đối với bệnh bạch hầu họng, biến chứng thần kinh nào xuất hiện sớm nhất:

A. Viêm đa rễ thần kinh

B. Liệt cơ vận nhãn

C. Liệt màn hầu, lưỡi gà

D. Liệt mặt

Câu 7: Vi khuẩn thường hay gặp trong áp xe quanh amidan là:

A. Pseudomonas 

B. Staphylocoque 

C. Streptocoque

D. Hémophylus

Câu 10: Chẩn đoán nào gợi ý trước tiên ở bệnh nhân viêm họng có giả mạc ?

A. Bạch hầu

B. Bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn (MNI)

C. Viêm họng do não mô cầu

D. Viêm họng trong các bệnh về máu

Câu 11: Triệu chứng toàn thân nào là bệnh cảnh của áp xe thành sau họng:

A. Sốt, quấy khóc, nhát ăn, gầy sút. Có thể sốt cao co giật

B. Sốt cao 38-39 độ C, tình trạng nhiễm trùng: mệt mỏi và bơ phờ

C. Có thể sốt nhẹ hay sốt cao, người mệt mỏi

D. Sốt cao, người suy nhược, tinh thần trì trệ

Câu 13: Trong khoảng I, có thể gặp:

A. Áp xe quanh amidan 

B. Áp xe thành bên họng

C. Áp xe thành sau họng 

D. Áp xe amidan

Câu 16: Triệu chứng cơ năng của viêm tấy và áp xe quanh amidan:

A. Đau họng, há miệng hạn chế, tiếng nói lúng búng

B. Nuốt đau và nuốt nghẹn, có cảm giác như bị hóc xương 

C. Nuốt đau, khó thở và nói giọng mũi kín

D. Khó nuốt, khó thở, tiếng khóc khàn

Câu 17: Triệu chứng thực thể của viêm tấy và áp xe quanh amidan:

A. Sưng cổ vùng máng cảnh, bệnh nhân thường ngộe cổ về bên bệnh

B. Amidan sưng to, các trụ không viêm, màn hầu có vẻ bình thường

C. Lưỡi gà và màn hầu bị phù nề, trụ trước sưng phồng

D. Hạch góc hàm sưng

Câu 18: Triệu chứng thực thể của áp xe amidan:

A. Sưng cổ vùng máng cảnh, bệnh nhân thường ngộe cổ về bên bệnh 

B. Amidan sưng to, các trụ không viêm, màn hầu có vẻ bình thường

C. Lưỡi gà và màn hầu bị phù nề, trụ trước sưng phồng 

D. Hạch góc hàm sưng

Câu 20: Triệu chứng cơ năng của viêm họng mạn tính hay gặp:

A. Cảm giác như bị mắc xương bắt phải khạc nhổ luôn

B. Cảm giác như bị chèn ép trong họng gây ngạt thở

C. Cảm giác như bị mắc quetăm trong họng

D. Cảm giác ngứa, vướng hoặc khô rát trong họng

Câu 21: Áp xe quanh amidan: Chọn câu không đúng?

A. Là sự viêm tấy tổ chức liên kết quanh amidan

B. Nếu không phát hiện được, túi mủ sẽ to dần lên, gây nhiễm trùng nặng làm cho bệnh nhân suy kiệt vì không ăn uống được

C. Thường gặp ở lứa tuổi thanh niên 

D. Thường gặp ở tuổi già, mất sức lao động

Câu 22: Bệnh lý nào không thuộc các áp xe quanh họng:

A. Áp xe amidan 

B. Áp xe thành sau họng

C. Áp xe quanh thực quản

D. Áp xe quanh amidan

Câu 24: Hạch Gilette: Chọn câu không đúng?

A. Nằm ở khoảng thành sau họng

B. Nằm ở khoảng III

C. Hạch này hình thành ngay sau khi trẻ sinh ra 

D. Khi hạch này bị viêm và hóa mủ sẽ tạo thành áp xe thành sau họng

Câu 25: Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến Áp xe thành sau họng:

A. Có viêm mũi hoặc viêm VA

B. Có triệu chứng của viêm tai giữa

C. Khó thở kiểu thanh quản

D. Sốt-quấy khóc-nhát ăn-gầy sút

Câu 26: Sau khi dẫn lưu áp xe thanh sau họng, cần:

A.  Chụp lai phim cổ nghiêng ngay để kiểm tra khối áp xe 

B. Điều trị kháng sinh mạnh và kết hợp: cả uống và tiêm tĩnh mạch

C. Cho chuyền dịch để nâng cao thể trạng 

D. Những ngày sau cần khám họng để theo dõi dẫn lưu, nếu cần có thể rạch rộng thêm

Câu 29: Cấu trúc họng từ trong ra ngoài gồm:

A. Niêm mạc, cân hầu trong, lớp cơ, cân hầu ngoài

B. Niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, lớp cơ

C. Niêm mạc, lớp cơ, lớp phần mềm

D. Niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, lớp phần mềm.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên