Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 14. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
Câu 1: Bệnh nhân nữ 35 tuổi, bị viêm họng đỏ cấp tiến triển 2 ngày nay với sốt 39-400C, nổi hạch góc hàm 2 bên đau và suy nhược nhẹ. Những vi trùng nào sau đây là nguyên nhân đầu tiên:
A. Haemophilus
B. Não mô cầu
C. Trực khuẩn bạch hầu
D. Liên cầu hoặc virus
Câu 2: Yếu tố nguy cơ nào có liên quan nhất đến viêm tai giữa cấp ở trẻ em:
A. Ăn uống không hợp vệ sinh
B. Thói quen dùng chung khăn mặt trong một gia đình
C. Vấn đề dinh dưỡng và bú mẹ của trẻ
D. Do tắm rữa không đúng qui cách làm nước vào tai
Câu 3: Chức năng dẫn truyền, biến thế và bảo vệ tai là chức năng của:
A. Tai trong
B. Tai giữa
C. Tai ngoài
D. Tai xương chủm
Câu 4: Nguyên nhân gây giảm sức nghe ở trẻ em hay gặp là:
A. Xốp xơ tai
B. Nút ráy tai
C. Viêm tai giữa thanh dịch
D. Viêm tai ngoài
Câu 5: Nơi nào bị tổn thương có thể gây điếc tiếp nhận:
A. Chuổi xương con
B. Vòi nhĩ
C. Ống tai ngoài
D. Dây thần kinh thính giác
Câu 7: Tắc vòi nhĩ, hình ảnh màng nhĩ có thể gặp là:
A. Màng nhĩ lõm
B. Màng nhĩ thủng rộng
C. Màng nhĩ co dúm lại
D. Màng nhĩ hình vú bò
Câu 8: Vi khuẩn nào gặp trong viêm tai giữa cấp ở trẻ em:
A. Staphylocoque auréus
B. Proteus morgani
C. Pseudomonas aureginosa
D. Hémophylus influenza
Câu 9: Nguyên tắc khi chích rạch màng nhĩ:
A. Cẩn thận và tỉ mỉ
B. Chuẩn bị cẩn thận và vô cảm tốt
C. Vô khuẩn dụng cụ và sát trùng ống tai ngoài
D. Kịp thời và đúng lúc
Câu 10: Triệu chứng cơ năng nào không phải của viêm họng cấp:
A. Cảm giác khô nóng ở trong họng
B. Đau rát trong họng
C. Ho khan hoặc ho có đờm
D. Khó thở thanh quản
Câu 11: Bệnh có thể chẩn đoán phân biệt với viêm tai xương chũm cấp tính:
A. Chấn thương tai trên một bệnh nhân có chảy mủ tai
B. Thủng nhĩ sau chấn thương
C. Nấm ống tai ngoài
D. Nhọt hoặc viêm ống tai ngoài
Câu 12: Chức năng sinh lý nào không thuộc lĩnh vực họng-thanh quản:
A. Nuốt
B. Thở
C. Phát âm, bảo vệ đường hô hấp
D. Giữ thăng bằng
Câu 13: Khi khám thấy màng nhĩ sung huyết, nghi ngờ viêm tai giữa cấp:
A. Chụp phim Schuller để đánh giá cho chính xác
B. Chụp phim Schuller rồi dùng kháng sinh thích hợp
C. Chích rạch màng nhĩ để dẫn lưu mủ ngay
D. Cần điều trị viêm nhiễm ở mũi họng
Câu 14: Điều trị viêm tai giữa cấp sung huyết bằng cách:
A. Chích rạch màng nhĩ ngay
B. Làm thuốc tai hằng ngày
C. Dùng kháng sinh toàn thân mạnh
D. Cả ba khả năng đều chưa cần thiết
Câu 15: Nói có tiếng tự vang trong tai, có thể gặp trong:
A. Viêm tai giữa mạn tính có thủng màng nhĩ
B. Chấn thương gây thủng màng nhĩ
C. Viêm tai giữa do tắc vòi nhĩ
D. Xốp xơ tai
Câu 16: Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại, loại hay gặp ở trẻ <12 tháng:
A. Xuất ngoại sau tai
B. Xuất ngoại vào ống tai
C. Xuất ngoại thái dương gò má
D. Xuất ngoại mỏm chũm
Câu 17: Biến chứng nào là biến chứng lân cận của viêm họng:
A. Viêm tấy hoặc áp xe thành bên họng
B. Áp xe thành sau họng
C. Viêm thanh khí phế quản cấp
D. Viêm thận
Câu 18: Rối tầm và quá tầm là triệu chứng có thể gặp trong:
A. Áp xe đại não
B. Viêm tĩnh mạch bên
C. Áp xe tiểu não
D. Liệt dây thần kinh VII
Câu 19: Bệnh nào có thể gây nên khó thở thanh quản:
A. Bạch hầu thanh quản
B. Bít tắc cửa mũi sau bẩm sinh
C. Dị vật đường ăn
D. Viêm tấy Amidan đáy lưỡi
Câu 20: Động mắt tự phát là triệu chứng lâm sàng hay gặp trong biến chứng nội sọ do:
A. Áp xe đại não
B. Áp xe tiểu não
C. Viêm tỉnh mạch bên
D. Viêm xương đá
Câu 21: Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào hay gặp trong áp xe đại não do tai:
A. Động mắt
B. Liệt các dây thần kinh sọ
C. Tinh thần trì trệ
D. Giảm truơng lực cơ
Câu 22: Đặc điểm của biến chứng nội sọ do tai ở Việt Nam là:
A. Thường xảy ra sau khi bị một chấn thương ở tai
B. Điều trị nội khoa chậm nên để lại nhiều di chứng
C. Triệu chứng lâm sàng phong phú trong áp xe não do tai
D. Thường bị biến chứng cả hai bên làm cho bệnh nặng lên
Câu 23: Phương tiện nào có giá trị nhất giúp chẩn đoán viêm tắc xoang tĩnh mạch bên:
A. Soi đáy mắt
B. Nghiệm pháp Queckenstedt Stockey
C. XN công thức máu và TS - TC
D. Phim Schuller
Câu 24: Trong biến chứng nội sọ do tai, triệu chứng nào sau đây có giá trị để chẩn đoán hội chưng tăng áp lực nội sọ:
A. Sốt cao, rét run
B. Liệt nữa người
C. Tinh thần trì trệ
D. Động mắt
Câu 25: Trong áp xe đại não do tai, triệu chứng nào có giá trị để chẩn đoán:
A. Sốt cao rét run
B. Giảm cơ lực, tinh thần trì trệ
C. Mủ chảy ra ở vùng chũm sau tai
D. Liệt dây thần kinh VII ngoại biên
Câu 27: .Điều trị viêm họng mạn tính, ý nào sau đây không chính xác:
A. Giảm bớt các kích thích như rượu và thuốc lá
B. Tổ chức phòng hộ lao động như đeo khẩu trang ở nơi có nhiều bụi, môi trường ô nhiễm...
C. Đốt các hạt quá phát trong viêm họng quá phát
D. Dùng thuốc kháng viêm như corticoide
Câu 28: Một BN: chảy mủ tai thối + sốt + sưng sau tai + nôn mữa, với BS ở tuyến xã thì nên:
A. Dùng kháng sinh liều cao, phối hợp và theo dõi sát
B. Dẫn lưu sau tai rồi dùng kháng sinh liều cao trong 2 tuần
C. Vẫn lưu sau tai, làm thuốc tai hằng ngày, kháng sinh liều cao-phối hợp
D. Chụp phim Schuller để đánh gia rồi mới dùng kháng sinh
Câu 29: Tìm một tổ chức bạch huyết không thuộc vòng bạch huyết Waldeyer:
A. Amidan khẩu cái
B. Hạch góc hàm
C. Tổ chức VA
D. Amidan vòi
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng có đáp án Xem thêm...
- 4 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận