Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật trong xây dựng - Phần 8

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật trong xây dựng - Phần 8

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 297 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật trong xây dựng - Phần 8. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

9 Lần thi

Câu 1: Văn bản luật xây dựng là văn bản:

A. Văn bản pháp quy mang tính chất hướng dẫn không bắt buộc 

B. Văn bản pháp quy mang tính chất quy định bắt buộc 

C. Văn bản mang tính chất quy định bắt buộc trên tất cả các lĩnh vực của xã hội 

D. Văn bản pháp quy mang tính chất tham khảo không bắt buộc

Câu 3: Nghị định hướng dẫn luật xây dựng là:

A. Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 05 năm 2015

B. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 

C. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 03 năm 2015 

D. Câu a,b,c đúng

Câu 4: Đối tượng áp dụng của luật xây dựng là gì?

A. Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam

B. Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam

C. Áp dụng đối với tất cả cơ quan, doanh nghiệp trong nước; cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam

D. Không áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam

Câu 5: Hãy chọn câu trả lời sai trong các đáp án sau?

A. Chủ đầu tư có quyền điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn thiết kế xây dựng

B. Nhà thầu khảo sát chỉ được nhận thầu thiết kế xây dựng phù hợp với điều kiện năng lực hoạt động, năng lực hành nghề thiết kế xây dựng

C. Chủ đầu tư có quyền đình chỉ thực hiện hoắc chấm dứt hợp đồng khảo sát xây dựng theo quy định của pháp luật

D. Chủ đầu tư có quyền thực hiện khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực

Câu 6: Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng là gì?

A. Các phương án thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình quy mô nhỏ, làm cơ sở xem xét, quyết định đầu tư xây dựng

B. Là tài liệu trình bày các việc đầu tư xây dựng theo phương án thiết kế bản vẽ đấu thầu thi công xây dựng công trình quy mô nhỏ, làm cơ sở xem xét, quyết định đầu tư xây dựng

C. Là tài liệu trình bày các nội dung về sự cần thiết, mức độ khả thi và hiệu quả của việc đầu tư xây dựng theo phương án thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình quy mô nhỏ, làm cơ sở xem xét, quyết định đầu tư xây dựng

D. Là tài liệu trình bày các nội dung thi công xây dựng công trình quy mô nhỏ, làm cơ sở xem xét, quyết định đầu tư xây dựng

Câu 7: Hãy cho biết những câu sau đây câu nào thuộc nghĩa vụ của chủ đầu tư?

A. Tự thực hiện thiết kế xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực hoạt động, năng lực hành nghề phù hợp với loại, cấp công trình xây dựng

B. Mua bảo hiểm cho công nhân lao động tại công trường

C. Tổ chức giám sát công tác khảo sát xây dựng, nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát xây dựng theo quy định của pháp luật

D. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế

Câu 8: Khái niệm đầy đủ về chỉ giới đường đỏ trong xây dựng?

A. Là đường ranh giới được xác định trên bản đồ quy hoạch vùng và địa hình để phân định ranh giới giữa phần đất được xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật, không gian công cộng khác

B. Là đường ranh giới được xác định trên thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất không được xây dựng công trình và phần đất không được dành cho đường giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật, không gian công cộng khác

C. Là đường xác định trên bản đồ quy hoạch và thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất được xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật

D. Là đường ranh giới được xác định trên bản đồ quy hoạch và thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất được xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật, không gian công cộng khác

Câu 9: Nhà thầu khảo sát xây dựng phải có nghĩa vụ:

A. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài hợp đồng khảo sát xây dựng

B. Thuê nhà thầu phụ thực hiện khảo sát xây dựng theo quy định của hợp đồng khảo sát xây dựng

C. Đàm phán, ký kết hợp đồng khảo sát xây dựng; giám sát, yêu cầu nhà thầu khảo sát xây dựng thực hiện đúng hợp đồng ký kết

D. Chịu trách nhiệm về kết quả khảo sát xây dựng và chất lượng khảo sát do mình thực hiện

Câu 10: Khái niệm đầy đủ về chỉ giới xây dựng trong xây dựng?

A.  Là đường giới hạn cho phép xây dựng công trình chính trên thửa đất

B. Là đường giới hạn không cho phép xây dựng công trình chính trên thửa đất

C. Là đường ranh giới cho phép quy hoạch công trình chính trên thửa đất

D. Là đường giới hạn cho phép đầu tư xây dựng công trình phụ trên thửa đất

Câu 11: Kết quả khảo sát xây dựng được thể hiện trong:

A. Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công

B. Báo cáo kết quả khảo sát

C. Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

D. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng

Câu 14: Hồ sơ thiết kế sơ bộ được lập trong giai đoạn nào của dự án đầu tư xây dựng công trình?

A. Được lập trong hồ sơ thiết kế thi công đầu tư xây dựng

B. Được lập trong hồ sơ quy hoạch phương án của dự án

C. Được lập trong Báo cáo đầu tư xây dựng

D. Được lập trong Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng

Câu 15: Trong việc thiết kế xây dựng, đơn vị nào có quyền đàm phán, ký kết hợp đồng thiết kế xây dựng; giám sát và yêu cầu nhà thầu thiết kế thực hiện đúng hợp đồng đã ký kết?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu thiết kế

C. Người quyết định đầu tư

D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng

Câu 16: Trong khảo sát thiết kế xây dựng, đơn vị nào có nghĩa vụ đề xuất, bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng khi phát hiện yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế? 

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu khảo sát

C. Người quyết định đầu tư

D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng

Câu 18: Hoạt động xây dựng gồm:

A. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng

B. Quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng

C. Bảo hành, bảo trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình

D. Cả ba đáp án a, b, c

Câu 19: Trương hợp thi tuyển kiến trúc khi?

A. Có sự yêu cầu của đơn vị giám sát

B. Có đề nghị của đơn vị thi công

C. Người quyết định đầu tư xem xét tính chất đặc thù, quy mô công trình và quyết định phải thi tuyển kiến trúc

D. Câu a, b đúng

Câu 20: Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn trong hoạt động xây dựng theo nguyên tắc nào?

A. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc bắt buộc theo quyết định đầu tư

B. Phù hợp với yêu cầu của quy chuẩn kinh tế kỹ thuật và quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng

C. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện, phải được người quyết định đầu tư xem xét, chấp thuận khi quyết định đầu tư

D. Đáp ứng yêu cầu của nhà thầu thi công xây dựng

Câu 21: Hồ sơ thiết kế cơ sở được lập trong giai đoạn nào của dự án đầu tư xây dựng công trình?

A. Được lập trong hồ sơ thiết kế thi công đầu tư xây dựng

B. Được lập trong hồ sơ quy hoạch phương án của dự án

C. Được lập trong Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

D. Được lập trong Báo cáo đầu tư xây dựng

Câu 22: Tổ chức, cá nhân nào có quyền quyết định số bước thiết kế khi phê duyệt dự án?

A. Người quyết định đầu tư

B. Các cơ quan chuyên môn về xây dựng phân cấp theo thẩm quyền

C. Tổng thầu thi công công trình

D. Đơn vị, tổ chức giám sát công trình

Câu 23: Quy hoạch làm căn cứ xem xét để cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trong đô thị? 

A. Quy hoạch tổng thể

B. Quy hoạch phân khu

C. Quy hoạch chi tiết

D. Câu a, b đúng

Câu 24: Những cơ quan sau đây, cơ quan nào không có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng?

A. Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh

B. Phòng quản lý đô thị

C. Sở xây dựng

D. Ban quản lý khu công nghiệp

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật trong xây dựng có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật trong xây dựng có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên