Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật trong xây dựng - Phần 2

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật trong xây dựng - Phần 2

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 401 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật trong xây dựng - Phần 2. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

40 Lần thi

Câu 1: Trong một dự án đầu tư xây dựng, loại và cấp công trình như thế nào?

A. Cùng loại, cấp công trình

B. Cùng loại, khác cấp công trình

C. Khác loại, cùng cấp công trình

D. Loại, cấp công trình khác nhau

Câu 2: Dự toán xây dựng được phê duyệt của dự án sử dụng vốn nhà nước chỉ được điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?

A. Điều chỉnh tổng dự toán theo quy định giá xây dựng

B. Được phép thay đổi, bổ sung thiết kế không trái với thiết kế cơ sở hoặc thay đổi cơ cấu chi phí dự toán xây dựng nhưng không vượt tổng mức đầu tư xây dựng được phê duyệt

C. Việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình phải được quyết định, phê duyệt theo quy định của pháp luật về đầu tư

D. Việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình phải được phê duyệt theo quy định của chủ đầu tư

Câu 3: Đơn vị nào có quyền tổ chức lập, quản lý dự án; quyết định thành lập, giải thể Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án theo thẩm quyền?

A. Nhà thầu tư vấn

B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

C. Chủ đầu tư

D. Ban quản lý dự án

Câu 4: Nguyên tắc trong việc ký hợp đồng xây dựng nào sau đây không đúng quy định?

A. Trước khi tiến hành lựa chọn nhà thầu và kết thúc quá trình đàm phán hợp đồng

B. Tự nguyện, bình đẳng, hợp tác, không trái pháp luật và đạo đức xã hội

C. Bảo đảm có đủ vốn để thanh toán theo thỏa thuận của hợp đồng

D. Trường hợp bên nhận thầu là liên danh nhà thầu thì phải có thỏa thuận liên danh. Các thành viên trong liên danh phải ký tên, đóng dấu (nếu có) vào hợp đồng xây dựng, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác

Câu 5: Những chức danh, cá nhân hành nghề hoạt động xây dựng sau đây không cần phải có chứng chỉ hành nghề? 

A. Chủ nhiệm thiết kế

B. Chủ trì thiết kế

C. Thiết kế

D. Thẩm tra thiết kế xây dựng

Câu 6: Đơn vị nào có trách nhiệm phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng hoàn thành?

A. Người quyết định đầu tư

B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

C. Chủ đầu tư

D. Ban quản lý dự án

Câu 7: Cá nhân hành nghề độc lập trong hoạt động xây dựng có trách nhiệm đăng ký thông tin về năng lực hành nghề của mình với:

A. Cơ quan chuyên môn của Bộ Xây Dựng

B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi thường trú

C. Sở Xây Dựng nơi thường trú

D. Ủy ban nhân dân cấp quận huyện nơi thường trú

Câu 8: Đơn vị nào sau đây có quyền từ chối thực hiện yêu cầu trái pháp luật về tư vấn xây dựng của chủ đầu tư là đúng nhất?

A. Nhà thầu tư vấn

B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

C. Chủ đầu tư

D. Ban quản lý dự án

Câu 9: Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án có bao nhiều quyền hạn theo luật xây dựng?

A. Có 1 quyền hạn

B. Có 2 quyền hạn

C. Có 3 quyền hạn

D. Có 4 quyền hạn

Câu 10: Thời gian 30 ngày đối với việc thẩm định dự án nhóm nào sau đây?

A. Dự án nhóm B

B. Dự án nhóm A

C. Dự án nhóm C 

D. Dự án nhóm D

Câu 11: Tổ chức tham gia hoạt động xây dựng:

A. Phải đăng ký kinh doanh ngành nghề phù hợp theo quy định của pháp luật

B. Phải được xếp hạng từ hạng 1 đến hạng 4

C. Bắt buộc phải được đào tạo qua trường lớp về xây dựng

D. Câu a, b và c đúng

Câu 12: Đối với dự án nhóm C và dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách thì do cơ quan nào thẩm định?

A. Do cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp tỉnh có trách nhiệm thẩm định

B. Do cơ quan chuyên môn về xây dựng theo phân cấp có trách nhiệm thẩm định

C. Do cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp huyện có trách nhiệm thẩm định

D. Do cán bộ chuyên môn trực thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm thẩm định

Câu 13: Điều kiện của tổ chức thi công xây dựng công trình?

A. Câu a , b và c đúng

B. Có đủ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình tương ứng với loại, cấp công trình xây dựng

C. Chỉ huy trưởng công trường có năng lực hành nghề thi công xây dựng công trình và chứng chỉ hành nghề phù hợp

D. Có thiết bị thi công đáp ứng yêu cầu về an toàn và chất lượng xây dựng công trình

Câu 14: Trường hợp nào sau đây dự án đầu tư xây dựng phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi?

A. Công trình xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo; Công trình xây dựng quy mô nhỏ và công trình khác do Chính phủ quy định

B. Công trình có vốn đầu tư thực hiện quy mô lớn

C. Công trình có nguồn vốn trực tiếp đầu tư của chính phủ

D. Công trình thuộc dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A

Câu 15: Sở xây dựng địa phương cấp chứng chỉ hành nghề:

A. hạng đặc biệt

B. hạng 1 và 2

C. hạng 2 và 3

D. hạng 3 và 4

Câu 16: Đơn vị nào có quyền được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm tư vấn của mình theo quy định của pháp luật?

A. Nhà thầu tư vấn

B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

C. Chủ đầu tư

D. Ban quản lý dự án

Câu 17: Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp chứng chỉ hành nghề:

A. hạng 1

B. hạng 2

C. hạng 3 

D. không được cấp 

Câu 18: Đơn vị nào có quyền lựa chọn, ký kết hợp đồng với nhà thầu tư vấn để lập, quản lý dự án?

A. Nhà thầu tư vấn

B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

C. Chủ đầu tư

D. Ban quản lý dự án

Câu 19: Đơn vị nào có quyền đề xuất phương án, giải pháp tổ chức quản lý dự án, kiến nghị với chủ đầu tư giải quyết vấn đề vượt quá thẩm quyền?

A. Nhà thầu tư vấn

B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

C. Chủ đầu tư

D. Ban quản lý dự án

Câu 20: Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng:

A.  Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng là văn bản xác nhận năng lực hành nghề, do cơ quan có thẩm quyền cấp cho cá nhân có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm nghề nghiệp về lĩnh vực hành nghề

B. Là hợp đồng đủ điều kiện cho cá nhân hoạt động trong lĩnh vực xây dựng

C. Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng là một quyết định xác nhận năng lực hành nghề, do cơ quan có thẩm quyền cấp cho cá nhân có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm nghề nghiệp về lĩnh vực hành nghề

D. Câu a, b, c sai

Câu 21: Tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng:

A. Có đủ điều kiện năng lực phù hợp với công việc giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng

B. Cá nhân tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với công việc thực hiện

C. Câu a và b đúng

D. a và b sai

Câu 22: Đơn vị nào có quyền bảo lưu ý kiến thẩm định, từ chối thực hiện yêu cầu làm sai lệch kết quả thẩm định dự án?

A. Nhà thầu tư vấn

B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

C. Chủ đầu tư

D. Ban quản lý dự án

Câu 23: Đơn vị nào có quyền phê duyệt hoặc ủy quyền phê duyệt dự án, thiết kế, dự toán xây dựng và quyết toán vốn đầu tư xây dựng?

A. Người quyết định đầu tư

B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

C. Chủ đầu tư

D. Ban quản lý dự án

Câu 24: Tổ chức khảo sát xây dựng công trình cần đáp ứng mấy điều kiện:

A. 4 điều kiện

B. 5 điều kiện

C. 6 điều kiện

D. 7 điều kiện

Câu 25: Điều kiện của tổ chức lập thiết kế quy hoạch xây dựng: 

A. 2 điều kiện

B. 3 điều kiện

C. 4 điều kiện

D. 5 điều kiện

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật trong xây dựng có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật trong xây dựng có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 40 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên