Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật trong xây dựng - Phần 12

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật trong xây dựng - Phần 12

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 217 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật trong xây dựng - Phần 12. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

8 Lần thi

Câu 1: Nước ta có những hiến pháp năm:

A. 1946; 1959; 1980; 1992; 2013.

B. 1945; 1959; 1980; 1992; 2013. 

C. 1946; 1959; 1986; 1992; 2013.

D. 1946; 1959; 1986; 1996; 2013

Câu 2: Cơ quan quyền lực cao nhất của nước Việt Nam:

A. Chủ tịch nước.

B. Quốc hội. 

C. Tổng bí thư.

D. Thủ tướng chính phủ.

Câu 3: Hiến pháp và Luật do cơ quan nào ban hành?

A. Chính phủ ban hành

B. Bộ ban hành

C. Quốc hội ban hành

D. Tổng bí thư ban hành

Câu 4: Luật Xây Dựng số 50 được ban hành, có hiệu lực vào ngày tháng năm nào?

A. Ban hành 16/8/2014, chính thức có hiệu lực 11/01/ 2015

B. Ban hành 16/6/2014, chính thức có hiệu lực 11/01/ 2015 

C. Ban hành 18/8/2014, chính thức có hiệu lực 11/01/ 2015 

D. Ban hành 18/6/2014, chính thức có hiệu lực 01/01/ 2015

Câu 5: Luật Xây Dựng hiện hành gồm có?

A. 10 chương và 168 điều

B. 10 chương và 186 điều

C. 9 chương và 186 điều

D. 9 chương và 168 điều

Câu 6: Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật:

A. Trường học, bênh viện, nhà thi đấu

B. Hệ thống đèn chiếu sáng công cộng, thông tin liên lạc

C. Lập dự án đầu tư xây dựng, thi công xây dựng công trình

D. a,b,c đúng

Câu 7: Hệ thống công trình hạ tầng xã hội:

A. Công trình cấp nước, thu gom và xử lý nước thảy

B. Khu công nghệ cao, khu chế xuất, khu công nghiệp b đúng

C. Trường học, bênh viện, công viên, dịch vụ công cộng

D. a, b đúng

Câu 8: Luật xây dựng số 50/2014/QH13, ban hành Ngày 18/06/2014 thay thế cho văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây:

A. Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010

B. Thông tư số 33/2009/TT-BXD ngày 30/9/2009

C. Luật xây dựng số 16/2003/QH11 và Điều 1 của Lu

D. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009

Câu 9: Giấy phép xây dựng là văn bản pháp lý do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho đơn vị nào sau đây:

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu thi công xây dựng

C. Nhà thầu tư vấn

D. Cả ba đáp án a, b, c

Câu 10: Các công trình bệnh viện, trường học, công viên, cây xanh thuộc hệ thống công trình nào?

A. Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật

B. Hệ thống công trình dân dụng

C. Hệ thống công trình hạ tầng xã hội

D. Hệ thống công trình công cộng

Câu 11: Hoạt động đầu tư xây dựng là quá trình tiến hành các hoạt động xây dựng gồm:

A. Xây dựng mới công trình xây dựng

B. Sửa chữa, cải tạo công trình xây dựng

C. Xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo công trình xây dựng

D. Xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, mua sắm vật dụng

Câu 12: Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động xây dựng nào sau đây không chính xác?

A. Tuân thủ các chỉ tiêu, quy chuẩn kinh tế kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng trang thiết bị quy hoạch nông thôn

B. Sử dụng hợp lý nguồn lực, tài nguyên tại khu vực có dự án, bảo đảm đúng mục đích, đối tượng và trình tự đầu tư xây dựng

C. Bảo đảm chất lượng, tiến độ, an toàn công trình, tính mạng, sức khỏe con người và tài sản; phòng, chống cháy, nổ; bảo vệ môi trường

D. Bảo đảm xây dựng đồng bộ trong từng công trình và đồng bộ với các công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội

Câu 13: Trong khảo sát thiết kế xây dựng, đơn vị nào có nghĩa vụ tổ chức giám sát công tác khảo sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát theo quy định của pháp luật?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu khảo sát

C. Người quyết định đầu tư

D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng

Câu 14: Công trình xây dựng theo quy định được phân thành mấy cấp?

A. 04 cấp (Cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV)

B. 05 cấp (Cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV)

C. 06 cấp (Cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV, cấp V).

D. 07 cấp (Cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV, cấp V, công trình tạm)

Câu 15: Hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng gồm:

A. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, giám sát thi công

B. Thẩm tra, kiểm định, thí nghiệm, quản lý dự án

C. Các công việc tư vấn khác có liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng

D. Cả ba đáp án a, b, c.

Câu 16: Đối với nhà ở riêng lẻ hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế khi: 

A. Có tổng diện tích sàn 200 m2 và phù hợp với quy hoạch chi tiết được duyệt

B. Có tổng diện tích sàn 250m2 và có quy hoạch phù hợp đã được phê duyệt, có chiều cao tầng là 10m

C. Có tổng diện tích sàn 150m2, có chiều cao tầng 11,5m, có quy hoạch phân khu đang có hiệu lực pháp luật

D. Câu a, b đúng

Câu 18: Trong khảo sát thiết kế xây dựng, đơn vị nào có nghĩa vụ cung cấp cho nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát:

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu khảo sát

C. Người quyết định đầu tư

D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng

Câu 19: Trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, cơ quan, đơn vị nào được quyền thực hiện giám sát cộng đồng đối với dự án đầu tư xây dựng, sử dụng vốn đóng góp của cộng đồng?

A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại khu vực xây dựng

B. Hội đồng nhân dân tại khu vực xây dựng 

C. Ban quản lý dự án tại khu vực xây dựng

D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh quản lý trực tiếp

Câu 20: Hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng:

A. Do tư vấn thiết kế xây dựng lưu trữ

B. Do đơn vị thi công công trình lưu trữ

C. Do đơn vị giám sát thi công lưu trữ

D. Do chủ đầu tư lưu trữ

Câu 21: Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng là: 

A. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015

B. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015

C. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015

D. Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngà

Câu 22: Trách nhiệm mua bảo hiểm đối với người lao động thi công trên công trường là của ai?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu tư vấn xây dựng 

C. Nhà thầu thi công xây dựng

D. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

Câu 24: Ở nước ta luật xây dựng là:

A. Là Văn bản Luật do Quốc hội: cơ quan quyền lực cao nhất ban hành theo trình tự, thủ tục, hình thức quy định trong hiến pháp

B. Văn bản Quy phạm Pháp luật là tổng hợp các quy phạm pháp luật do Bộ xây dựng ban hành 

C. Văn bản Quy phạm Pháp luật là tổng hợp các quy phạm pháp luật do Thủ Tướng ban hành

D. Văn bản Quy phạm Pháp luật là tổng hợp các quy phạm pháp luật do Chủ tịch Quốc Hội ban hành

Câu 25: Trong việc thiết kế xây dựng, đơn vị nào có quyền tác giả đối với thiết kế xây dựng?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu thiết kế

C. Người quyết định đầu tư

D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật trong xây dựng có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật trong xây dựng có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên