Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế - Phần 10. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
35 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
Câu 1: Cổ đông phổ thông có nghĩa vụ thanh toán đủ số cổ phần cam kết mua trong thời hạn bao lâu kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh?
A. 60 ngày
B. 30 ngày
C. 90 ngày
D. 15 ngày
Câu 3: Điền vào chỗ trống: Chỉ có tổ chức được chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết. Khoản chi trả cổ tức được trích từ đâu?
A. Từ nguồn lợi nhuận giữ lại của công ty
B. Từ vốn điều lệ
C. Tiền riêng của hội đồng quản trị
D. Từ nguồn khác
Câu 4: Trong công ty cổ phần, quyền quyết định cao nhất thuộc về:
A. Hội đồng quản trị
B. Đại hội đồng cổ đông
C. Giám đốc hoặc Tồng giám đốc
D. Chủ tịch Hội đồng quản trị
Câu 5: Thành viên hội đồng quản trị có thể được bầu lại với số nhiệm kỳ là bao nhiêu?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. Không hạn chế
Câu 7: Công ty nào không phải là công ty đối vốn?
A. Công ty TNHH một thành viên
B. Công ty TNHH hai thành viên trở lên
C. Công ty cổ phần
D. Công ty hợp danh
Câu 8: Thành viên góp vốn thuộc loại hình công ty nào?
A. Công ty TNHH một thành viên
B. Công ty TNHH hai thành viên trở lên
C. Công ty hợp danh
D. Công ty cổ phần
Câu 9: Trong công ty hợp danh, hội đồng thành viên bao gồm:
A. Thành viên hợp danh
B. Thành viên góp vốn
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
Câu 10: Công ty nào được phép phát hành cổ phần?
A. Công ty TNHH một thành viên
B. Công ty TNHH hai thành viên trở lên
C. Công ty cổ phần
D. Công ty hợp danh
Câu 11: Công ty hợp danh có quyền:
A. Chia công ty
B. Tách công ty
C. Hợp nhất công ty
D. Chuyển đổi công ty
Câu 13: Trong công ty hợp danh, thành viên nào phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với các nghĩa vụ của công ty?
A. Thành viên hợp danh
B. Thành viên góp vốn
C. Cả thành viên hợp danh và thành viên góp vốn
D. Không thành viên nào hết
Câu 14: Loại hình công ty nào không có “Hội đồng thành viên”?
A. Công ty TNHH một thành viên
B. Công ty TNHH hai thành viên trở lên
C. Công ty cổ phần
D. Công ty hợp danh
Câu 15: Công ty đối vốn (trọng vốn) bao gồm:
A. Công ty TNHH và công ty cổ phần
B. Công ty TNHH và công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần và công ty hợp danh
D. a, b, c đều đúng
Câu 16: Luật lệ về công ty ở Việt Nam được quy định lần đầu trong “Dân luật thi hành tại các tòa án Nam – Bắc Kỳ” năm nào:
A. 1931
B. 1946
C. 1955
D. 1976
Câu 19: Chọn đáp án không thuộc về phạm vi quyền hạn của công ty được quy định:
A. Lựa chọn hình thức, phương thức huy động, phân bổ và sử dụng vốn
B. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
C. Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký hợp đồng
D. Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa, dịch vụ theo tiêu chuẩn đã đăng ký hoặc công bố
Câu 20: Tư cách thành viên công ty sẽ chấm dứt trong các trường hợp nào sau đây?
A. Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho người khác
B. Thành viên chết
C. Khi điều lệ công ty quy định (chẳng hạn như khai trừ thành viên, thu hồi tư cách thành viên hoặc họ tựnguyện xin rút khỏi công ty)
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 21: Trong các lĩnh vực kinh doanh sau đây, lĩnh vực nào được pháp luật quy định vốn điều lệ là không đổi:
A. Kinh doanh vàng
B. Bảo hiểm
C. Tiền tệ, chứng khoán
D. a, b, c đều đúng
Câu 23: Nộp hồ sơ thủ tục thành lập công ty ở đâu, trong vòng bao nhiêu ngày hồ sơ được xem xét và cấp giấy chứng nhận ĐKKD:
A. Sở tư pháp, 15ngày
B. Sở kế hoạch và đầu tư, 10 ngày
C. UBND tỉnh nơi công ty đặt trụ sở chính, 30ngày
D. Bộ kế hoạch và đầu tư, 15 ngày
Câu 24: Chọn câu trả lời đúng nhất: Công ty TNHH hai thành viên trở lên là doanh nghiệp có bao nhiêu thành viên:
A. Từ 2 đến 50 thành viên
B. Từ 2 tới 20 thành viên
C. Từ 2 đến 100 thành viên
D. Có trên 2 thành viên
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng nhất: đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên thì:
A. Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp
B. Thành viên của công ty có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng thành viên không vượt quá năm mươi
C. Được phát hành các loại cổ phiếu đã đăng ký với cơ quan có thẩm quyền
D. Có tư cách pháp nhân từ ngày nộp đơn đăng ký kinh doanh
Câu 26: Vốn điều lệ của công ty TNHH từ 2 thành viên trở lên được hình thành từ:
A. Từ số vốn góp của các cổ đông
B. Từ những phần vốn góp của các thành viên
C. Từ người thành lập công ty
D. Từ những phần vốn góp bằng nhau của các thành viên
Câu 27: Chọn câu trả lời không đúng: Theo khoản 3 Điều 39 Luật doanh nghiệp về trường hợp thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp thì sau thời hạn cam kết lần cuối mà vẫn có thành viên chưa góp đủ số vốn đã cam kết thì số vốn chưa góp được xử lý như thế nào?
A. Một hoặc một số thành viên nhận góp đủ số vốn chưa góp
B. Huy động người khác cùng góp vốn vào công ty
C. Các thành viên còn lại góp đủ số vốn chưa góp theo tỷ lệ phần vốn góp của họ trong vốn điều lệ công ty
D. Bỏ qua phần vốn góp đó
Câu 28: Chọn câu trả lời đúng nhất: Khoản 2- Điều 44 của luật Doanh nghiệp quy định chuyển nhượng phần vốn góp:
A. Được chuyển nhượng cho bất kỳ người nào muốn trở thành thành viên của công ty
B. Chỉ được chuyển nhượng cho người không phải là thành viên nếu các thành viên còn lại của công ty không mua hoặc không mua hết trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày chào bán
C. Chỉ được chuyển nhượng 30% trong số vốn điều lệ của công ty
D. Các thành viên có thể chuyển nhượng hoàn toàn phần vốn góp của mình cho bất cứ cá nhân, tổ chức nào có nhu cầu
Câu 29: Công ty có tư cách pháp nhân từ ngày:
A. Được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
B. Nộp đơn đăng ký kinh doanh
C. Sau 10 ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
D. Sau 15 ngày kể từ ngày nộp đơn đăng ký kinh doanh
Câu 30: Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, thành viên hoặc nhóm thành viên sở hữu bao nhiêu phần trăm vốn điều lệ có quyền yêu cầu triệu tập họp hội đồng thành viên để giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền (trường hợp điều lệ công ty không quy định một tỷ lệ khác nhỏ hơn)?
A. Từ 10% đến 20%
B. Từ 20% đến 25%
C. Trên 25%
D. Trên 50%
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế có đáp án Xem thêm...
- 4 Lượt thi
- 35 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận