Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 2. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Công ty CP ABC được BIDV phê duyệt cho vay trung dài hạn để mua một số phương tiện vận tải số tiền 2 tỷ đồng, thời gian cho vay 36 năm, được đảm bảo 100% bằng sổ tiết kiệm do BIDV phát hành, cấp phê duyệt Giám đốc PGD Chi nhánh. Vì một số lý do khách quan khách hàng chưa thu xếp được nguồn để trả nợ theo Hợp đồng tín dụng đã ký, nên đề nghị gia hạn đối với khoản vay trên thêm 18 tháng. Thẩm quyền phê duyệt gia hạn đối với Công ty CP ABC thuộc cấp nào?
A. Giám đốc Chi nhánh
B. PGĐ Quản lý khách hàng
C. PGĐ Quản lý rủi ro
D. Giám đốc Phòng Giao dịch
Câu 2: Năm 2012, Công ty X được Hội đồng tín dụng cơ sở Chi nhánh duyệt cho vay đầu tư Dự án B với số tiền 40 tỷ đồng, thời gian cho vay 60 tháng. Do thời gian đầu tư kéo dài, Dự án đi vào hoạt động chậm so với dự kiến 2 năm, nên không có khả năng trả nợ đúng hạn theo Hợp đồng tín dụng đã ký. Công ty đề nghị gia hạn thời gian trả nợ đối với Dự án. Tổng giới hạn tín dụng của khách hàng là hiện tại là 24 tỷ đồng (toàn bộ là dư nợ của Dự án trên). Theo Chi nhánh được phê duyệt gia hạn đối với Công ty với thời gian tối đa như thế nào?
A. Theo khả năng trả nợ của khách hàng
B. Tối đa 42 tháng
C. Tối đa 30 tháng
D. Tối đa 24 tháng
Câu 3: Năm 2013, Bà A được Chi nhánh BIDV cho vay số tiền 50 triệu đồng, thời hạn cho vay 02 năm, cấp thẩm quyền phê duyệt là Lãnh đạo phòng QLKHCN. Do không đủ khả năng trả nợ đúng hạn, bà A đề nghị Chi nhánh BIDV gia hạn thời gian trả nợ. Lãnh đạo Phòng QLKHCN được phê duyệt gia hạn đối với bà A với thời gian tối đa như thế nào?
A. Tối đa 06 tháng
B. Tối đa 12 tháng
C. Tối đa 18 tháng
D. Tối đa 24 tháng
Câu 4: Theo quy định tại Quyết định 081/QĐHĐQT ngày 15/01/2014, thẩm quyền cơ cấu lại thời hạn trả nợ của Lãnh đạo Phòng Giao dịch đối với khoản vay ngắn hạn do Lãnh đạo phòng giao dịch phê duyệt với thời gian tối đa như thế nào?
A. Không có thẩm quyền gia hạn
B. Thời gian của mỗi lần gia hạn nợ ≤ thời gian cho vay đã thỏa thuận trong HĐTD nhưng tổng thời gian gia hạn ≤ 03 tháng
C. Thời gian của mỗi lần gia hạn nợ ≤ thời gian cho vay đã thỏa thuận trong HĐTD nhưng tổng thời gian gia hạn ≤ 06 tháng
D. Thời gian của mỗi lần gia hạn nợ ≤ thời gian cho vay đã thỏa thuận trong HĐTD nhưng tổng thời gian gia hạn ≤ 12 tháng.
Câu 5: Chức năng của Hội đồng tín dụng cơ sở?
A. Tham mưu cho GĐ CN trong việc phán quyết TD
B. Thực hiện phán quyết tín dụng
C. Thực hiện phán quyết tín dụng và quyết định các biện pháp xử lý nợ xấu, nợ nhóm 2, nợ hạch toán ngoại bảng, thông qua kết quả xếp hạng TD nội bộ của khách hàng, kết quả phân loại nợ
D. Thực hiện phán quyết tín dụng; quyết định các biện pháp xử lý nợ xấu, nợ nhóm 2, nợ hạch toán ngoại bảng, ban hành văn bản nội bộ trong hoạt động tín dụng của CN
Câu 6: Người chịu trách nhiệm về QĐ cấp tín dụng của HĐ TD cơ sở đối với khách hàng
A. Giám đốc Chi nhánh
B. Phó GĐ phụ trách khách hàng
C. Phó Giám đốc phụ trách QLRR
D. HĐ TD cơ sở
Câu 7: Chủ tịch HDTD cơ sở là ai?
A. Giám đốc Chi nhánh
B. PGĐ phụ trách khách hàng
C. Phó GĐ phụ trách QLRR
D. Có thể là bất kỳ ai trong ba phương án trên
Câu 8: Ai không được đảm nhiệm chức danh Phó chủ tịch HĐ TD cơ sở
A. PGĐ phụ trách khách hàng (trường hợp CN có từ 02 PGĐ trở lên)
B. PGĐ phụ trách QLRR
C. PGĐ phụ trách tác nghiệp
D. PGĐ khác
Câu 9: Đối tượng nào là thành viên HĐ TD cơ sở?
A. Trưởng phòng Quản trị tín dụng
B. Trưởng phòng tài chính kế toán
C. Trưởng phòng Dịch vụ khách hàng
D. Trưởng Phòng QHKH đối với khoản cấp tín dụng do Phòng đó đề xuất
Câu 10: Ai là người phê duyệt đề xuất các khoản tín dụng vượt thẩm quyền của Chi nhánh.
A. HĐ TD cơ sở
B. GĐ Chi nhánh
C. Phó GĐ phụ trách QLRR
D. PGĐ phụ trách khách hàng
Câu 11: Hội đồng tín dụng cơ sở do ai quyết định thành lập.
A. HĐQT BIDV
B. Chủ tịch HĐQT
C. Tổng Giám đốc
D. Giám đốc CN
Câu 12: Hội đồng tín dụng làm việc theo chế độ nào?
A. Thủ trưởng
B. Tập thể, đồng thuận
C. Tập thể, nguyên tắc quá bán
D. Tuỳ thuộc vào từng QĐ thành lập HĐ TD cơ sở cụ thể
Câu 13: Trường hợp Giám đốc Chi nhánh (là Chủ tịch HĐ TD cơ sở) không đồng ý với quyết định cấp tín dụng của HĐ TD cơ sở, Giám đốc CN ứng xử như thế nào?
A. Phủ quyết quyết định cấp tín dụng
B. Tuân thủ quyết định của Hội đồng TD
C. Có báo cáo TGĐ về quyết định của HĐ TD
D. Không ký biên bản tổng hợp ý kiến của các thành viên Hội đồng
Câu 14: Các thành viên tham dự phiên họp HĐ tín dụng nhưng không phải là thành viên HĐ tín dụng có quyền gì?
A. Chỉ để biết về khoản cấp tín dụng đó
B. Được phát biểu ý kiến nhưng không được tham gia biểu quyết
C. Được phát biểu ý kiến và được tham gia biểu quyết đối với tất cả các khoản tín dụng được đưa ra lấy ý kiến
D. Được phát biểu ý kiến và được tham gia biểu quyết đối với khoản tín dụng liên quan
Câu 15: Các đối tượng tham dự phiên họp HĐ tín dụng với tư cách không phải là thành viên dự họp.
A. từng lần, theo yêu cầu, đề nghị của Chủ tịch HĐ
B. thường xuyên, theo yêu cầu của Chủ tịch HĐ
C. từng lần, theo yêu cầu, đề nghị của Thư ký HĐ
D. thường xuyên, theo QĐ thành lập HĐ
Câu 16: Phương thức làm việc của HĐ tín dụng cơ sở?
A. Thông qua họp
B. Lấy ý kiến bằng văn bản
C. Kết hợp giữa họp và lấy ý kiến bằng văn bản
D. Tất cả các phương thức trên
Câu 17: Khi thành viên HDTD không có mặt ở đơn vị công tác, thành viên đó có thể gửi ý kiến thông qua kênh nào?
A. Gửi ý kiến qua fax, thư điện tử và các hình thức khác
B. Gửi bản chính có chữ ký về Trụ sở cơ quan
C. Cả A và B
D. Không cần phải gửi ý kiến
Câu 18: Khi có vấn đề chưa rõ, thành viên HĐ TD yêu cầu giải trình. Ai là người có trách nhiệm giải trình?
A. Thư ký HĐ TD
B. Các đơn vị liên quan
C. Các thành viên HĐ TD cơ sở liên quan
D. Thành viên HĐ TD cơ sở liên quan
Câu 19: Thư ký HĐ TD cơ sở có thể đề nghị thời hạn cho ý kiến của thành viên HĐ ngắn hơn so với quy định có đúng không?
A. Đúng, với điều kiện phải được sự chấp thuận của Chủ tịch HĐ
B. Đúng, căn cứ vào tình hình thực tế, Thư ký có thể tự quyết định
C. Sai, các thành viên phải có đủ thời gian nghiên cứu hồ sơ
D. Sai, thời gian cho ý kiến được quy định cụ thể trong Quy định về tổ chức và hoạt động của HĐ TD các cấp
Câu 20: Đối tượng nào không được làm thư ký HĐ TD cơ sở?
A. Cán bộ Phòng QLRR
B. Cán bộ phòng Quản trị tín dụng
C. Thành viên HĐTD cơ sở
D. Cán bộ QLKH phụ trách khoản cấp tín dụng đó
Câu 21: Ai/đơn vị nào chịu trách nhiệm lập Phiếu lấy ý kiến các thành viên HĐ tín dụng
A. Phòng QLRR
B. Phòng QLKH
C. Thư ký HĐ
D. Phòng QTTD
Câu 22: Theo qui định về thành viên HĐTD cơ sở, Đối tượng thành phần nào phù hợp với qui định về Thư ký HĐ tín dụng cơ sở?
A. Không thể là thành viên HĐ
B. Bắt buộc là thành viên Hội đồng
C. Có thể là thành viên Hội đồng hoặc cán bộ Phòng QLKH
D. Có thể là thành viên Hội đồng hoặc cán bộ Phòng QLRR
Câu 23: Ai là người quyết định phương thức hoạt động của HĐ tín dụng cơ sở?
A. Giám đốc Chi nhánh
B. Các thành viên Hội đồng
C. Chủ tịch HĐ/Phó Chủ tịch trong trường hợp được uỷ quyền
D. Thư ký Hội đồng
Câu 24: Thư ký Hội đồng tín dụng cơ sở được tham gia biểu quyết đúng không?
A. Đúng, trong mọi trường hợp
B. Đúng, với điều kiện là thành viên Hội đồng
C. Sai, thư ký HĐ không phải là thành viên Hội đồng
D. Sai, Thư ký Hội đồng phải thực hiện nhiệm vụ Thư ký
Câu 25: Theo qui định về việc kết hợp giữa tổ chức họp và lấy ý kiến biểu quyết bằng văn bản của các thành viên Hội đồng tín dụng được thực hiện khi nào?
A. Số thành viên dự họp ít hơn số thành viên của HĐ nhưng tối thiểu bằng 1/2 số thành viên của HĐ
B. Số thành viên tham dự họp ít hơn 3/5 số thành viên của HĐ
C. Số thành viên tham dự họp ít hơn 1/2 số thành viên của HĐ
D. Không đủ 100% số thành viên tham dự họp
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận