Câu hỏi: Ai/đơn vị nào chịu trách nhiệm lập Phiếu lấy ý kiến các thành viên HĐ tín dụng
A. Phòng QLRR
B. Phòng QLKH
C. Thư ký HĐ
D. Phòng QTTD
Câu 1: Đối tượng nào không được làm thư ký HĐ TD cơ sở?
A. Cán bộ Phòng QLRR
B. Cán bộ phòng Quản trị tín dụng
C. Thành viên HĐTD cơ sở
D. Cán bộ QLKH phụ trách khoản cấp tín dụng đó
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Theo qui định về việc kết hợp giữa tổ chức họp và lấy ý kiến biểu quyết bằng văn bản của các thành viên Hội đồng tín dụng được thực hiện khi nào?
A. Số thành viên dự họp ít hơn số thành viên của HĐ nhưng tối thiểu bằng 1/2 số thành viên của HĐ
B. Số thành viên tham dự họp ít hơn 3/5 số thành viên của HĐ
C. Số thành viên tham dự họp ít hơn 1/2 số thành viên của HĐ
D. Không đủ 100% số thành viên tham dự họp
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Chức năng của Hội đồng tín dụng cơ sở?
A. Tham mưu cho GĐ CN trong việc phán quyết TD
B. Thực hiện phán quyết tín dụng
C. Thực hiện phán quyết tín dụng và quyết định các biện pháp xử lý nợ xấu, nợ nhóm 2, nợ hạch toán ngoại bảng, thông qua kết quả xếp hạng TD nội bộ của khách hàng, kết quả phân loại nợ
D. Thực hiện phán quyết tín dụng; quyết định các biện pháp xử lý nợ xấu, nợ nhóm 2, nợ hạch toán ngoại bảng, ban hành văn bản nội bộ trong hoạt động tín dụng của CN
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Theo qui định về thành viên HĐTD cơ sở, Đối tượng thành phần nào phù hợp với qui định về Thư ký HĐ tín dụng cơ sở?
A. Không thể là thành viên HĐ
B. Bắt buộc là thành viên Hội đồng
C. Có thể là thành viên Hội đồng hoặc cán bộ Phòng QLKH
D. Có thể là thành viên Hội đồng hoặc cán bộ Phòng QLRR
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Người chịu trách nhiệm về QĐ cấp tín dụng của HĐ TD cơ sở đối với khách hàng
A. Giám đốc Chi nhánh
B. Phó GĐ phụ trách khách hàng
C. Phó Giám đốc phụ trách QLRR
D. HĐ TD cơ sở
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định tại Quyết định 081/QĐHĐQT ngày 15/01/2014, thẩm quyền cơ cấu lại thời hạn trả nợ của Lãnh đạo Phòng Giao dịch đối với khoản vay ngắn hạn do Lãnh đạo phòng giao dịch phê duyệt với thời gian tối đa như thế nào?
A. Không có thẩm quyền gia hạn
B. Thời gian của mỗi lần gia hạn nợ ≤ thời gian cho vay đã thỏa thuận trong HĐTD nhưng tổng thời gian gia hạn ≤ 03 tháng
C. Thời gian của mỗi lần gia hạn nợ ≤ thời gian cho vay đã thỏa thuận trong HĐTD nhưng tổng thời gian gia hạn ≤ 06 tháng
D. Thời gian của mỗi lần gia hạn nợ ≤ thời gian cho vay đã thỏa thuận trong HĐTD nhưng tổng thời gian gia hạn ≤ 12 tháng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 2
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận