Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí - Phần 7. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
6 Lần thi
Câu 2: Đặt tính dẻo, dai và rất dễ biến dạng là đặc tính của:
A. ferit
B. xêmemtit
C. austenit
D. peclit
Câu 3: Mật độ nguyên tử trong mạng tinh thể được xác định theo công thức:
A. \({M_v} = \frac{{nv}}{V}100\% \)
B. \({M_s} = \frac{{nv}}{V}100\% \)
C. \({M_v} = \frac{{ns}}{V}100\% \)
D. \({M_v} = \frac{{nV}}{v}100\% \)
Câu 5: Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng C có trong gang:
A. Khoảng 0,3 %
B. Khoảng 0,5%
C. Lớn hơn 2,14%
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Câu 6: Căn cứ vào giản đồ pha loại II, ý nghĩa của đường AEB là:
A. Đường đặc
B. Đường lỏng + rắn
C. Đường lỏng
D. Đường khí
Câu 7: Trong ngành cơ khí rộng rải thì Gang nào được sử dụng nhiều:
A. Gang xám được sử dụng nhiều hơn
B. Gang cầu đuợc sử dụng nhiều hơn
C. Gang trắng được sử dụng nhiều hơn
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Câu 8: Ký hiệu thép: P6M5 thuộc loại thép nào?
A. Thép cacbon
B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
C. Thép gió
D. Thép cacbon dụng cụ
Câu 9: Về mặt cơ tính dẻo giữa thép và gang:
A. Thép dẻo hơn gang
B. Gang dẻo hơn thép
C. Gang và thép bằng nhau
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Câu 10: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 80÷200 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?
A. Ứng suất và độ cứng chưa thay đổi
B. Ứng suất giảm ít, độ cứng chưa thay đổi
C. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng thay đổi ít
D. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng chưa thay đổi
Câu 13: Trong các đặc điểm của chuyển biến \(P \to \gamma \) , đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Chuyển biến xảy ra không tức thời
B. Nhiệt độ chuyển biến (với tốc độ nung thực tế) luôn lớn hơn 7270C
C. Quy luật lớn lên của hạt g là như nhau với mọi loại thép (nhiệt độ càng cao hạt g càng lớn)
D. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng ngắn
Câu 16: Thép có thành phần cacbon C = 1.3%, W = 14%, V = 4%, Cr = 4%, Mo = 1% có ký hiệu:
A. 90CrSi2
B. 130W14VCr4Mo
C. 13W14VCr4Mo
D. 1.3W14VCr4Mo
Câu 17: Trong công thức: \(\delta = \frac{{{l_1} - {l_0}}}{{l{}_0}}100\% \) thì \(\delta \) là:
A. Giới hạn biến dạng
B. Độ dai va đập
C. Độ giãn dài tương đối
D. Độ thắt tiết diện tương đối
Câu 18: Liên kết ion càng mạnh khi lớp ngoài cùng chứa:
A. Ít electron
B. Nhiều electron
C. Đủ electron
D. Câu B, C đúng
Câu 19: Áp dụng quy tắc pha của Gibbs T = N –F + 1, khi xét kết tinh của hợp kim 2 nguyên tử thì T = ?
A. -1
B. 0
C. 1
D. Không câu nào đúng
Câu 20: Ý nghĩa của nhiệt luyện là:
A. Giảm độ cứng
B. Cải thiện tính gia công cắt gọt
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 21: Ô cơ sở là hình khối nhỏ nhất có cách sắp xếp nguyên tử…………
A. Không đại diện cho mạng tinh thể
B. Đại diện cho mạng tinh thể
C. Đại diện cho toàn bộ mạng tinh thể
D. Tất cả đều sai
Câu 22: Phát biểu nào sau đây nói về chất lỏng là sai:
A. Mật độ chất lỏng thấp
B. Đông đặc kèm theo giảm thể tích
C. Nguyên tử chất lỏng có xu hướng tiếp xúc nhau
D. Chất lỏng chỉ có trật tự xa, không có trật tự gần
Câu 23: Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo (trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?
A. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt.
B. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo
C. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn
D. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt
Câu 24: Các yếu tố dặc trưng cho quá trình nhiệt luyện là:
A. Nhiệt độ
B. Thời gian giữ nhiệt
C. Tốc độ nguội
D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Kim cương là một dạng tồn tại của cacbon có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p6
B. 1s22s2
C. 1s22s22p2
D. 1s22s22p63s2
Câu 26: Ủ kết tinh lại áp dụng cho loại thép nào?
A. Thép hợp kim
B. Thép trước cùng tích
C. Thép sau cng tích
D. Thép kỹ thuật điện
Câu 27: Thép kết cấu, thép dụng cụ, thép đặc biệt được phân loại theo phương pháp nào?
A. Phương pháp khử oxy
B. Theo thành phần hoá học
C. Theo công dụng và mục đích sử dụng
D. Theo phương pháp luyện thép
Câu 28: Thép các bon( %C = 0,4), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ hoàn toàn
B. Thường hóa
C. Ủ không hoàn toàn
D. Ủ đẳng nhiệt
Câu 29: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao nhiêu?
A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
B. \(\frac{a}{2}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 30: Định nghĩa nào sau đây nói về chất khí là đúng:
A. Sắp xếp nguyên tử một cách có trật tự
B. Kích thước nguyên tử xác định
C. Sắp xếp nguyên tử một cách hỗn loạn
D. Có hình dạng xác định
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí có đáp án Xem thêm...
- 6 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận