Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tổng quát viễn thông - Phần 13. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
25 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
Câu 1: Khoảng cách giữa tần số đường lên và tần số đường xuống trong GSM 900 là bao nhiêu?
A. A. 25 MHz
B. 35 MHz
C. 45 MHz
D. 95 MHz
Câu 2: Khoảng cách giừa tần số đường lên và tần số đường xuống trong GSM 1800 là bao nhiêu?
A. 25 MHz
B. 35 MHz
C. 45 MHz
D. 95 MHz
Câu 5: Trong mạng thông tin di động việc mã hỏa thoại được thực hiện ở đâu?
A. MS và TRC
B. BSC và TRC
C. MSCvà MS
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Giao thức kết nối giữa MS và BTS sử dụng giao thức báo hiệu:
A. MAP
B. LAPDm
C. BSSAP
D. Không có ơ trên
Câu 7: Giao thức kết nối giữa BSC và MSC sử dung giao thức báo hiệu:
A. MAP
B. ISUP
C. LAPD
D. BSSAP
Câu 8: Chuyến mạch kênh thoại trong thông tin di động được thực hiện tại:
A. BSC
B. MLR
C. MSC
D. PDS
Câu 9: Chức năng chính cua BSC?
A. Quản lý tài nguyên vô tuyến
B. Báo hiệu về phía MSC và BTS
C. Giảm sát, bảo dưỡng
D. Tất cả chức năng trên
Câu 11: Loại luồng truyền dần cơ bản sử dụng cho việc kết nôi từ BTS về BSC là gì?
A. T1
B. E1
C. E2
D. D1
Câu 14: Giao diện giữa MS và BTS được gọi là giao diện gì?
A. Giao diện Um
B. Giao diện Abis
C. Giao diện A
D. Giao diện RSM
Câu 15: Giao diện giữa BTS và BSC được soi lả giao diện gì?
A. Giao diện Ater
B. Giao diện Abis
C. Giao diện A
D. Giao diện Atermux
Câu 16: Giao diện giừa TC và MSC được sọi là siao diện gì?
A. Giao diện Um
B. Giao diộn Abis
C. Giao diện A
D. Giao diện Atermux
Câu 17: Mục đích của việc phân tập là gì?
A. Để thu được tín hiệu tốt hơn
B. Để tiết kiệm công suất thu/phát của BTS
C. Để tiết kiệm công suất thu/phát của MS
D. Tất cả đêu đúng
Câu 20: BTS kết nối với PC có thể dùng các loại truyền dẫn nào?
A. Viba
B. Quang
C. Vệ Tinh
D. Tất cả đều đúng
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tổng quát viễn thông có đáp án Xem thêm...
- 4 Lượt thi
- 25 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận