Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 8. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
20 Lần thi
Câu 1: Dự trữ cao nhất trong doanh nghiệp hình thành vào thời điểm:
A. Trước ngày nhập hàng
B. Vào ngày nhập hàng
C. Khi hàng về đến kho của doanh nghiệp
D. Không câu nào đúng
Câu 2: Dự trữ thấp nhất trong doanh nghiệp hình thành vào thời điểm:
A. Trước ngày hập hàng
B. Vào ngày nhập hàng
C. Khi hàng về đến kho của doanh nghiệp
D. Không câu nào đúng
Câu 3: Nhịp độ tăng năng suất lao động trong doanh nghiệp thương mại và nhịp độ tăng doanh thu có mối quan hệ:
A. Tỷ lệ nghịch
B. Tỷ lệ thuận
C. Không có quan hệ
D. Không câu nào đúng
Câu 4: Thời gian hoàn trả vốn đầu tư sẽ được rút ngắn khi:
A. Khấu hao tăng lên
B. Lượng vốn đầu tư tăng lên
C. Lợi nhuận sau thuế tăng lên
D. Khấu hao tăng lên và lợi nhuận sau thuế cũng tăng lên
Câu 5: Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư được phản ánh qua:
A. Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
B. Chỉ tiêu kéo dài chu kỳ sống của cơ sở vật chất kỹ thuật
C. Chỉ tiêu thời gian thu hồi vốn đầu tư và chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
D. Chỉ tiêu thời gian thu hồi vốn đầu tư, chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư và chỉ tiêu kéo dài chu kỳ sống của cơ sở vật chất kỹ thuật
Câu 6: Quan hệ giữa số ngày chu chuyển vốn và số lần chu chuyển vốn:
A. Quan hệ nghịch biến
B. Quan hệ đồng biến
C. Không có quan hệ
D. Không câu nào đúng
Câu 7: Hiệu quả sử dụng chi phí lưu thông được phản ánh qua chỉ tiêu:
A. Tổng mức chi phí lưu thông
B. Tỷ suất chi phí lưu thông
C. Tổng mức chi phí lưu thông và tỷ suất chi phí lưu thông
D. Không câu nào đúng
Câu 8: Tiền lương của cán bộ quản lý doanh nghiệp là:
A. Chi phí cố định
B. Chi phí biến đổi
C. Chi phí lưu thông bổ sung
D. Chi phí thực hiện
Câu 9: Trong các căn cứ để xây dựng kế hoạch chi phí lưu thông, căn cứ nào là quan trọng nhất:
A. Tình hình biến động giả cả trên thị trường
B. Hệ thống các định mức kinh tế - kỹ thuật
C. Kết quả thực hiện kế hoạch của kỳ báo cáo
D. Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 10: ISO 9000 là:
A. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng sản phẩm
B. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng sản phẩm
C. Bộ chỉ tiêu quốc tế về đảm bảo chất lượng sản phẩm
D. Bộ tiêu chuẩ quốc tế về chất lowngj sản phẩm và đảm bảo chất lượng sản phẩm
Câu 11: ISO 14000 là:
A. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về quản lý môi trường
B. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng sản phẩm
C. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng sản phẩm và quản lý môi trường
D. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng và đảm bảo chat lượng sản phẩm
Câu 12: Trong các phẩm chất của người lãnh đạo trong doanh nghiệp, phẩm chất nào là quan trọng nhất:
A. Tốt nghiệp đạ học chuyên ngành
B. Có phẩm chất đạo đức
C. Có nghiệp vụ quản lý kinh doanh và năng lực thực hiện
D. Có bản lĩnh chính trị, nắm vững đường lối chủ trương và chiến lược của ngành thương mại
Câu 13: Căn cứ quan trọng nhất khi lựa chọn phương tiện vận chuyển là:
A. Sự sẵn có của
B. Chi phí vận chuyển
C. Giá trị của hàng hòa cần vận chuyển
D. Tính chất lý hóa và khối lượng của hàng hóa cần vận chuyển
Câu 14: Trong các công việc sau, công việc nào không nằm trong quy trình xây dựng chiến lược kinh doanh:
A. Tổ chức thực hiện chiến lược
B. Báo cáo kết quả thực hiện chiến lược cho cổ đông góp vốn
C. Xây dựng chiến lược kinh doanh
D. Xác định mục tiêu chiến lược
Câu 15: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào có ảnh hưởng trực tiếp nhất đến hiệu quả sử dụng kho:
A. Hiện đaihóa cơ sở vật chất kĩ thuật
B. Nâng cao tần số vận chuyển
C. Tổ chức lao động hợp lý
D. Xây dựng hệ thống điịnh mức kinh tế - kỹ thuật
Câu 16: Dự trữ đầu kì: 300tr/đ, cuối kì 340tr/đ, mức lưu chuyển bình quân 1 ngày là 25tr/đ ( chiết khấu 20%). Thời gian lưu chuyển hàng hóa là:
A. 11 ngày
B. 13 ngày
C. 14 ngày
D. 16 ngày
Câu 19: Lợi nhuận ròng 864tr/đ, thuế TNDN 20%. Lợi nhuận trước thuế là:
A. 1,080tr/đ
B. 1.250tr/đ
C. 1.450tr/đ
D. 1.200tr/đ
Câu 20: Nhu cầu lưu động 1 ngày là 30tr/đ, tốc độ chu chuyển vốn lưu động trong năm là 20 vòng. Nhu cầu vốn lưu động cả năm là:
A. 570tr/đ
B. 545tr/đ
C. 540tr/đ
D. 600tr/đ
Câu 21: Trong các kế hoạch sau đây, kế hoạch được coi là kế hoạch cơ bản của doanh nghiệp:
A. Kế hoạch chi phí lưu thông
B. Kế hoạch lưu chuyển hàng hóa
C. Kế hoạch lạo động - tiền lương
D. Kế hoạch kết quả và hiệu quả kinh doanh
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:
A. Doanh thu theo giá vốn là doanh thu chưa có lợi nhuận trước thuế
B. Doanh thu theo giá vốn là doing thu chưa có lợi nhuận gộp
C. Doanh thu theo giá vốn là doanh thu chưa có lợi nhuận sau thuế
D. Doanh thu theo giá vốn là doanh thu thuần
Câu 23: Trong công thức của TM: T – H – T’ với T’ = T + đenta t thì denta t là:
A. Lợi nhuận trước thuế
B. Lợi nhuận sau thuế
C. Lợi nhuận gộp
D. Không câu nào đúng
Câu 24: Trong công thức của TM: T – H – T’ với T’ = T + đenta t thì denta t là:
A. Lợi nhuận trước thuế
B. Lợi nhuận sau thuế
C. Lợi nhuận gộp
D. Không câu nào đúng
Câu 25: Lợi nhuận gộp là:
A. Lợi nhuận trước thuế + chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Lợi nhuận trước thuế + chi phí bán hàng + chi phí quản lyd doanh nghiệp
C. Lợi nhuận sau thuế + chi phí bán hàng
D. Lợi nhuận sau thuế + chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế có đáp án Xem thêm...
- 20 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận