Câu hỏi: ISO 14000 là:
A. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về quản lý môi trường
B. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng sản phẩm
C. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng sản phẩm và quản lý môi trường
D. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng và đảm bảo chat lượng sản phẩm
Câu 1: Nhu cầu lưu động 1 ngày là 30tr/đ, tốc độ chu chuyển vốn lưu động trong năm là 20 vòng. Nhu cầu vốn lưu động cả năm là:
A. 570tr/đ
B. 545tr/đ
C. 540tr/đ
D. 600tr/đ
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Hiệu quả sử dụng chi phí lưu thông được phản ánh qua chỉ tiêu:
A. Tổng mức chi phí lưu thông
B. Tỷ suất chi phí lưu thông
C. Tổng mức chi phí lưu thông và tỷ suất chi phí lưu thông
D. Không câu nào đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Kế hoạch chi phí lưu thông 923tr/đ, doanh số bán hàng: 14.200tr/đ. Thực hiện: tỷ suất CPLT giảm 0,15% so với kế hoạch. Tỷ suất CPLT thực hiện là:
A. 6.65%
B. 6.50%
C. 6,35%
D. 6.60%
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Căn cứ quan trọng nhất khi lựa chọn phương tiện vận chuyển là:
A. Sự sẵn có của
B. Chi phí vận chuyển
C. Giá trị của hàng hòa cần vận chuyển
D. Tính chất lý hóa và khối lượng của hàng hóa cần vận chuyển
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Dự trữ đầu kì: 300tr/đ, cuối kì 340tr/đ, mức lưu chuyển bình quân 1 ngày là 25tr/đ ( chiết khấu 20%). Thời gian lưu chuyển hàng hóa là:
A. 11 ngày
B. 13 ngày
C. 14 ngày
D. 16 ngày
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Lợi nhuận gộp là:
A. Lợi nhuận trước thuế + chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Lợi nhuận trước thuế + chi phí bán hàng + chi phí quản lyd doanh nghiệp
C. Lợi nhuận sau thuế + chi phí bán hàng
D. Lợi nhuận sau thuế + chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 8
- 21 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế có đáp án
- 695
- 28
- 25
-
85 người đang thi
- 475
- 19
- 25
-
65 người đang thi
- 550
- 12
- 24
-
51 người đang thi
- 298
- 6
- 25
-
28 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận