Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử - Phần 13. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
5 Lần thi
Câu 1: Các phát biểu nào sau đây là đúng đối với usercontrol.
A. Các usercontrol được lưu trong file có đuôi là .uct.
B. Một file user control bắt đầu bằng directive <%@ Page >.
C. Client không thể request trực tiếp Usercontrol mà usercontrol phải được nhúng vào một trang asp.net.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 2: Để thực thi một lệnh sql select ta sử dụng các phương thức nào của đối tượng SqlCommand.
A. ExecuteReader.
B. ExecuteNonQuery.
C. ExecuteSelect.
D. ExecuteQuery
Câu 3: Phương thức của lớp SqlAdapter dùng để điền dữ liệu vào một DatasSet:
A. FillDataSet().
B. Fill().
C. Load().
D. LoadDataSet().
Câu 4: “Luôn giữ kết nối đến database” là tính chất của:
A. Kết nối có thiết lập cầu nối
B. Kết nối không thiết lập cầu nối
C. Tất cả cùng đúng
D. Tất cả cùng sai
Câu 5: “Không giữ kết nối đến cơ sở dữ liệu” là tính chất của:
A. Kết nối có thiết lập cầu nối
B. Kết nối không thiết lập cầu nối
C. Tất cả cùng đúng
D. Tất cả cùng sai
Câu 6: “Dữ liệu thay đổi trong bộ nhớ chính khác dữ liệu thay đổi trong cơ sở dữ liệu” là tính chất của.
A. Kết nối có thiết lập cầu nối
B. Kết nối không thiết lập cầu nối
C. Tất cả cùng đúng
D. Tất cả cùng sai
Câu 9: Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bởi dấu chấm (bullet)?
A. <list>
B. <ul>
C. <ol>
D. <dl>
Câu 10: Tag nào tạo ra 1 text input field?
A. <textfield>
B. <textinput type="text">
C. <input type="text">
D. <input type="textfield">
Câu 11: Tag nào tạo ra 1 text area?
A. <input type="textbox">
B. <textarea>
C. <input type="textarea">
D. <input type="list">
Câu 12: Thẻ <input type=”password” …> dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu 1 dòng
B. Tạo một ô password
C. Tạo một textbox cho phép nhập liệu nhiều dòng
D. Tất cả cùng đúng
Câu 13: Thẻ <textarea rows=. . . cols = …></texterea> dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu 1 dòng
B. Tạo một ô password
C. Tạo một textbox cho phép nhập liệu nhiều dòng
D. Tất cả cùng đúng
Câu 14: Sự kiện nào dưới đây phát sinh đầu tiên trong vòng đời một trang web dạng aspx.
A. Page_Init()
B. Page_Load()
C. Page_click()
D. Page_Begin()
Câu 15: Dùng phương thức nào để thực hiện lệnh thêm, xóa, sửa dữ liệu.
A. ExecuteNonQuery
B. ExecuteReader
C. ExecuteScalar
D. ExecuteReadOnly
Câu 16: Nếu 1 trang Web được thiết kế gồm tất cả các biến cố của server control là Post-back, Cached và Validation thì thứ tự thực thi sẽ là:
A. Post-back, Cached, Validation.
B. Validation, Post-back, Cached.
C. Validation, Cached, Post-back.
D. Các biến cố được xử lý theo thứ tự từ trên xuống và từ trái sang phải như khi chúng xuất hiện trong trang Web
Câu 17: Lệnh nào sau đây thực thi đúng?
A. Label1.Text = Session[“mess”].Text;
B. Label1.Text = Session[“mess”].Value;
C. Label1.Text = Session[“mess”].ToString();
D. Label1.Text = Session[“mess”].Value.ToString();
Câu 18: Đoạn chương trình sau đây thực hiện: int var = 123; Response.Redirect (“abcd.aspx?value=” + var.ToString());"
A. Truyền giá trị của biến var đến trang abcd.aspx.
B. Lỗi cú pháp do 2 tên var và value không giống nhau trong đối số của phương thức Response.Redirect().
C. Lỗi cú pháp do tên abcd.aspx? là sai vì không có trang Web này trong ứng dụng
D. Gán giá trị của biến var cho biến value trong trang Web hiện tại
Câu 19: Trong một ứng dựng ASP.Net, chúng ta có thể dùng đối tượng SqlConnection để thi hành lệnh truy cập dữ liệu đến tập tin *.mdb của Access.
A. được
B. không được
C. Tất cả cùng đúng
D. Tất cả cùng sai
Câu 20: Trong một trang ASP.Net có đoạn mã cần tính tổng số tiền nợ của khách hàng trong CSDL với đối tượng SqlCommand. Ta phải dùng phương thức nào để truy vấn CSDL có kết quả đúng và tốt nhất.
A. Read.
B. ExecuteNonQuery
C. ExecuteScalar
D. ExecuteReader
Câu 21: Đối tượng transaction (trong ASP.Net) được tạo bởi phương thức nào:
A. NewTransaction
B. StartTransaction
C. BeginTransaction
D. CreateTransaction
Câu 22: Lệnh dùng để hoàn tất một giao tác (transaction) là:
A. Finish
B. Commit
C. Rollback
D. Update
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các điều khiển Button, LinkButton và ImageButton tạo ra biến cố cache.
B. Các điều khiển TextBox, DropDownList, ListBox, RadioButton, và CheckBox tạo biến cố cached
C. Các điều khiển Button, TextBox, DropDownList, ListBox tạo ra biến cố postback.
D. Các điều khiển TextBox, DropDownList, ListBox, RadioButton, và CheckBox tạo biến cố postback
Câu 24: Tất cả các webform đều thừa kế từ lớp:
A. Master Page
B. Page Class
C. Session Class
D. Không có câu nào đúng.
Câu 25: Đối tượng Application sẽ bị hủy khi:
A. Tắt trình duyệt
B. Quá thời hạn (Timeout).
C. Tắt IIS.
D. Không bao giờ bị hủy trừ khi tắt máy server
Câu 26: Mô hình TMĐT B2B là:
A. Business-to-Business
B. Backlog-to-Business
C. Business-to-Backlog
D. Backlog-to-Backlog
Câu 27: Một hạn chế về kỹ thuật của TMĐT là “… truy cập Internet vẫn còn …”
A. Chi phí, cao
B. Chất lượng, cao
C. Chi phí, thấp
D. Chất lượng, thấp
Câu 28: Một tính chất trong cấp độ “Thương mại Giao dịch” là “Hợp đồng …”
A. truyền thống
B. điện tử
C. Tất cả cùng đúng
D. Tất cả cùng sai
Câu 30: Một tính chất trong cấp độ “Thương mại “cộng tác” là “… / …”
A. Integrating, Collaborating
B. Intelligent, Connecting
C. Integrating, Connecting
D. Intelligent, Collaborating
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử có đáp án Xem thêm...
- 5 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận