Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 8

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 8

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 119 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 8. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: BE ( Kiềm dư) giảm về chiều âm vừa phải trong rối loạn nào sau đây:

A. Nhiễm toan hô hấp

B. Nhiễm kiềm chuyển hóa mất bù

C. Nhiễm toàn chuyển hóa

D. Nhiễm kiềm hô hấp

Câu 2: Biểu hiện nào sau đây đúng trong bệnh đái tháo nhạt:

A. Áp lực thẩm thấu nước tiểu tăng

B. Thiếu hụt receptor đối với ADH ở ống thận

C. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận

D. Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận

Câu 3: Trong điều hòa thể tích, receptor nhạy cảm áp lực không có ở đâu:

A. Vùng dưới đồi

B. Quai động mạch chủ

C. Bộ máy cạnh cầu thận

D. Tiểu nhĩ

Câu 5: Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản:

A. Co cơ trơn tại các phế nang nhỏ

B. Phì đại cơ trơn phế quản

C. Tăng tiết chất nhầy vào lòng phế quản

D. Phù niêm mạc phế quản

Câu 8: Bài tiết TSH phụ thuộc vào ting:

A. Nồng độ TT, tự do; điều hòa ngược âm tính

B. Nồng độ TAT, toàn phần; điều hòa ngược âm tỉnh

C. Nồng độ TN, T, tự do, điều hòa ngược dương tính

D. TRH; điều hòa ngược dương tính

Câu 9: POMC ( Pro0pioMelanoCortine ) có thể thấy ở:

A. Thuỳ sau tuyến yên

B. Thuỷ trước tuyến yên

C. Thuỷ giữa tuyến yên

D.  Câu B và C đúng

Câu 10: Các hormon do vùng dưới đồi bài tiết sẽ theo động lên chức năng tuyến yên:

A. Con đường mạch máu

B. Các chất dẫn truyền thần kinh

C. Con đường thần kinh

D. Con đường mạch máu và thần kinh

Câu 11: Ở nữ giới, thiếu hormon giáp gây:

A. Gây rong kinh, đa kinh

B. Gây ít kinh, vô kinh

C. Vô sinh

D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Tác dụng của calcitonin như sau, ngoại trừ :

A. Tăng lắng đọng muối canxi ở xương

B. Giảm nồng độ canxi huyết tương

C. Tăng hoạt động tế bào huỷ xương

D. Giảm hình thành các tế bào huỷ xương mới

Câu 13: Cortisol ở trong máu dưới dạng:

A. Trên 90% ở dạng tự do

B. Trên 90% kết hợp với albumin

C. Trên 90% kết hợp với globulin

D. 50% kết hợp với globulin và 50 % ở dạng tự do

Câu 14: Các hormon gây tăng đường huyết bao gồm:

A. GH, thyroxin, corticoid, catecholamin, glucagon

B. GH, TSH, corticoid, catecholamin, glucagon

C. GH, corticoid, catecholamin, glucagon

D. Tất cả đáp án trên

Câu 15: Tác dụng của Aldosteron như sau, ngoại trừ :

A. Giảm ion Mg máu

B. Tăng tái hấp thu ion Na

C. Có thể làm giảm nồng độ renin khi được tăng tiết

D. Tăng huyết áp động mạch

Câu 16: Hormon sinh dục vỏ thượng thận:

A. Tác dụng một phần quan trọng lên hệ sinh dục

B. Chỉ có tác dụng khi có sự bài tiết gia tăng bệnh lý 

C. Hoạt tính sinh dục rõ khi dậy thì

D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Các yếu tố kích thích tiết insulin:

A. Glucose máu cao

B. Dây thần kinh X

C. Các hormon tiêu hóa

D. Tất cả đều đúng

Câu 18: Câu nào sau đây không đúng với hormon chung:

A. Hormon đường tiêu hoá không phải là hormon chung

B. Đổ vào máu và tạo ra những tác dụng sinh lý ở các tổ chức xa

C. Hormon tuyến cận giáp là hormon chung

D. Tất cả các hormon chúng đều có tác dụng lên hầu hết các tế bào của cơ thể

Câu 19: Số lượng receptor ở tế bào đích tuỳ thuộc:

A. Yêu cầu của cơ thể

B. Nồng độ hormon trong máu

C. Hoạt động của các tuyến nội tiết

D. Khả năng hoạt động của adenylcyclase

Câu 20: Tác dụng của hormon gây ra tại tế bào đích là không giống nhau do:

A. AMP có hoạt tính khác nhau

B. Enzyme adenylcyclase nằm trên màng tế bào không giống nhau

C. Bản chất hoá học khác nhau

D. Hệ thống enzyme có trong tế bào khác nhau

Câu 21: Các chất gây ra tác động tương tự AMPv như:

A. GMPv, ion canxi, relaxin, diacyl glycerol

B. GMPv, ion canxi, inositol triphosphate, diacyl glycerol

C. GMPv, ion canxi, inositol triphosphate, diacyl glycerol, ion kali

D. Tất cả đều đúng

Câu 23: Câu nào sau đây đúng với thành phần huyết tương và hormon điều hoà trực tiếp?

A. Protein - Adrenalin

B. Na+ - Vasopressin  

C. Na+ Aldosteron

D. K+ - Parathormon

Câu 24: Bệnh đái tháo nhạt có thể do thiếu cấu trúc sau:

A. Đảo Langerhans

B. Thuỳ trước tuyến yên

C. Vùng đồi thị

D. Tất cả đều sai

Câu 26: Câu nào sau đây đúng với chất keo của:

A. Là sản phẩm của sự phân huỷ hormon giáp

B. Là thyroglobulin dự trữ ngoại tế bào giáp

C. Tăng trong trường hợp nhược giáp

D. Dự trữ hormon giáp và được tiết vào máu

Câu 27: Cặp hormon nào sau đây có cấu trúc ít liên quan nhất:

A. Testosteron - Estradiol

B. Adrenalin - noradrenalin

C. Thyroxin - parathormon

D. Progesteron - prostaglandin

Câu 28: Hormon địa phương:

A. Được tạo ra bởi các tuyến nội tiết đặc biệt

B. Tác dụng tại chỗ đặc hiệu trên các tế bào gần nơi bài tiết

C. Tác dụng lên hầu hết các tế bào của cơ thể

D. Tác dụng lên cơ quan đích

Câu 29: Bản chất hóa học chủ yếu của hormon chun:

A. Hormon peptid

B. Hormon dẫn xuất từ amino acid tyrosine

C. Hormon steroid và polypeptid

D. Hormon peptid và dẫn xuất từ amino acid tyrosine

Câu 30: Các hormon giải phóng và ức chế của vùng dưới đổi:

A. Được tổng hợp từ thân nơron

B. Được tổng hợp từ các tổ chức tuyển vùng dưới đồi

C. Được tổng hợp từ sợi trục nợron

D. Tất cả đều sai

Câu 31: Tác dụng sinh lý của ADH:

A. Tăng tái hấp thu nước ở cầu thận

B. Tăng tái hấp thu nước ở ống xa và ống góp

C. Co mach

D. Câu B và C đúng

Câu 32: Câu nào sau đây không đúng đối với với rolactin:

A. Ức chế tác dụng của Gonadotropin

B. Kích thích sự sản xuất sữa ở nữ giới tuổi hoạt động sinh sản

C. Tác dụng tăng trưởng tuyến

D. Tăng gấp 10 20 lần bình thường khi sinh

Câu 33: GH tác dụng trên sự tăng trưởng ..... do gan và thận sản xuất dưới ảnh hưởng của ....:

A. Qua trung gian Somatomedine ; GRH

B. Cùng với Somatomedine ; GRH

C. Qua trung gian Somatostatine ; GH

D. Qua trung gian Somatomedine ; GH

Câu 34: Các hormon vùng dưới đồi đến thuỳ trước tuyến yên bằng cách:

A. Khuyếch tán vào mạng mao mạch, rồi theo hệ mạch cửa dưới đồi yên

B. Vận chuyển dọc theo sợi thần kinh

C. Bài tiết ở vùng lổi giữa

D. Tất cả đều sai

Câu 36: Hormon GH: câu nào sau đây đúng?

A. Giảm phân huy lipid cho năng lượng

B. Tác dụng qua trung gian Somatomedin C

C. Tác dụng phát triển đầu xương dài

D. Được bài tiết bởi tế bào da base của thuy trước tuyến yên

Câu 37: Các hiện tượng sau đây là triệu chứng của u tuyến yên tăng tiết GH, ngoại trừ:

A. Tăng nồng độ acid amin trong tế bào

B. Giảm nồng độ glucose máu

C. Tăng kích thước các cơ quan nội tạng

D. To đầu ngon

Câu 38: Bài tiết GH tăng trong trường hợp sau, ngoại trừ:

A. Kích thích của GRH

B. Ngủ sâu

C. Nhịn đói

D. Tăng acid béo tự do trong 3 máu

Câu 39: TSH làm tăng nồng độ hormon giáp trong máu bằng nhiều cách, ngoại trừ:

A. Tăng kích thước tế bào giáp

B. Tăng hoạt động bắt iod tại tế bào giáp

C. Tăng nồng độ globulin gắn với thyroxin

D. Tăng số lượng tế bào giáp

Câu 40: Sự bài tiết TSH tăng trong trường hợp nào?

A. Cắt tuyến giáp

B. Tiêm hormon giáp

C. Cắt tuyến yên

D. Tiêm iod

Câu 41: Câu nào sau đây đúng với ACTH:

A. Ức chế phản ứng viêm tổ chức

B. Được giải phóng nhanh trong trường hợp stress

C. Có cấu trúc hoàn toàn giống với MSH

D. Là một protein lớn cấu trúc chưa biết

Câu 42: Nang trứng và nàng giáp có đặc điểm chung nào sau đây:

A. Bài tiết hormon steroid

B. Là cấu trúc bài tiết hormon duy nhất của tuyến giáp và buồng trứng

C. Có cấu trúc như một túi nhỏ

D. Là cấu trúc được tạo ra bởi một lớp tế bào biểu mô

Câu 43: Gn RH điều khiển sự hoạt động của hormon tuyến yên sau:

A. LH, FSH

B. LTH, FSH

C. FSH, GH

D. Tất cả đều sai

Câu 46: Hormon nào hoạt động trong các mô đích của nó bằng một cơ chế tác động của hormone steroid?

A. hormone tuyến giáp

B. hormone tuyến cận giáp (PTH) 

C. hormone chống bài niệu (ADH) trên ống thu

D. chất chủ vận β1 adrenergic

Câu 47: Một người đàn ông 38 tuổi, người có hiện tượng chảy sữa được tìm thấy có một khối u tuyến yên (prolactinoma). Bác sĩ riêng điều trị cho anh với bromocriptine, để loại bỏ hiện tượng chảy sữa. Cơ sở cho điều trị bromocriptine là nó:

A. Đối kháng với hoạt động của prolactin trên vú

B. Tăng cường hoạt động của prolactin trên vú 

C. Ức chế sự phóng thích prolactin từ thùy trước tuyến yên

D. Ức chế sự phóng thích prolactin từvùng dưới đồi

Câu 48: Nội tiết tố nào bắt nguồn từ thùy trước tuyến yên?

A. Hormone kích thích hormone tăng trưởng (GHRH) 

B. Somatostatin

C. Hormone hướng sinh dục(GnRH)

D. Thyroid-stimulating hormone (TSH)

Câu 49: Chức năng nào sau đây của các tế bào Sertoli làm trung gian feedbackâm tính kiểm soát sự bài tiết của hormone kích thích nang trứng (FSH)? 

A. tổng hợp các inhibin

B. tổng hợp của testosterone

C. chuyển hóa vòng thơm của testosterone

D. duy trì hàng rào máu tinh hoàn

Câu 50: Mà các chất sau đây được chuyển hóa từ pro-opiomelanocortin (POMC)?

A. Hormone vỏ thượng thận

B. Hormone kích thích nang trứng (FSH)

C. Melatonin

D. Cortisol

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên