Câu hỏi: Nang trứng và nàng giáp có đặc điểm chung nào sau đây:

140 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Bài tiết hormon steroid

B. Là cấu trúc bài tiết hormon duy nhất của tuyến giáp và buồng trứng

C. Có cấu trúc như một túi nhỏ

D. Là cấu trúc được tạo ra bởi một lớp tế bào biểu mô

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cortisol ở trong máu dưới dạng:

A. Trên 90% ở dạng tự do

B. Trên 90% kết hợp với albumin

C. Trên 90% kết hợp với globulin

D. 50% kết hợp với globulin và 50 % ở dạng tự do

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Một người đàn ông 38 tuổi, người có hiện tượng chảy sữa được tìm thấy có một khối u tuyến yên (prolactinoma). Bác sĩ riêng điều trị cho anh với bromocriptine, để loại bỏ hiện tượng chảy sữa. Cơ sở cho điều trị bromocriptine là nó:

A. Đối kháng với hoạt động của prolactin trên vú

B. Tăng cường hoạt động của prolactin trên vú 

C. Ức chế sự phóng thích prolactin từ thùy trước tuyến yên

D. Ức chế sự phóng thích prolactin từvùng dưới đồi

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Cặp hormon nào sau đây có cấu trúc ít liên quan nhất:

A. Testosteron - Estradiol

B. Adrenalin - noradrenalin

C. Thyroxin - parathormon

D. Progesteron - prostaglandin

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Ở nữ giới, thiếu hormon giáp gây:

A. Gây rong kinh, đa kinh

B. Gây ít kinh, vô kinh

C. Vô sinh

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Các chất gây ra tác động tương tự AMPv như:

A. GMPv, ion canxi, relaxin, diacyl glycerol

B. GMPv, ion canxi, inositol triphosphate, diacyl glycerol

C. GMPv, ion canxi, inositol triphosphate, diacyl glycerol, ion kali

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Bài tiết TSH phụ thuộc vào ting:

A. Nồng độ TT, tự do; điều hòa ngược âm tính

B. Nồng độ TAT, toàn phần; điều hòa ngược âm tỉnh

C. Nồng độ TN, T, tự do, điều hòa ngược dương tính

D. TRH; điều hòa ngược dương tính

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 8
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên