Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 27. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Tiểu não có vai trò tạo cho động tác được đúng ..(a).. và đúng .. (b) . .
A. (a) hướng , (b) tầm
B. (a) tốc độ , (b) biên độ
C. a) thời gian , (b) không gian
D. (a) nhịp độ , (b) tiến độ
Câu 2: Sóng co thắt dạ dày do đói xảy ra khi:
A. Dạ dày trống
B. Có tín hiệu liên quan đến ăn uống
C. Đường huyết giảm
D. Kích thích dây thần kinh X
Câu 3: Tiểu não giúp cho chúng ta thực hiện các chức năng sau:
A. Dễ dàng đi lại bằng hai chân
B. Nằm yên trên giường
C. Tránh vấp ngã khi đi lại
D. Viết được chữ
Câu 4: Đặc điểm của cử động nhu động của ống tiêu hóa, chọn câu sai?
A. Nhu động là cử động nhằm vận chuyển thức ăn dọc theo ống tiêu hóa
B. Nhu động xuất hiện ở bất cứ vị trí nào của ruột khi bị kích thích
C. Kích thích thông thường nhất là căng thành ruột
D. Kích thích hệ phó giao cảm làm giảm hoạt động nhu động
Câu 5: Phản xạ tiểu nảo kiểm soát trương trực cơ vùng đầu mặt cổ và phản xạ thăng bằng:
A. Phản xạ có bộ phận nhận cảm đi từ vỏ não
B. Phản xạ có bộ phân nhận cảm ở gân – cơ – xương - khớp
C. Phản xạ hành cầu não
D. Phản xạ có bộ phận nhận cảm ở cơ quan tiền đình
Câu 6: Câu nào sau đây đúng với nhu động của hệ tiêu hóa?
A. Cơ dọc và cơ vòng đều co thắt
B. Cơ dọc co thắt còn cơ vòng dãn
C. Cơ vòng co thắt còn cơ dọc giãn
D. Cơ dọc luân phiên co thắt nhiều vị trí
Câu 7: Phản xạ chỉnh thế của tiểu não:
A. Có bộ phận nhận cảm nằm ở gân, cơ, xương, khớp
B. Có trung tâm nằm ở vỏ tiểu não cổ và nhân mái
C. Dẫn truyền hướng tâm theo đường dẫn truyền cảm giác sâu
D. Điều hòa trương lực cơ tứ chi và thân mình
Câu 8: Vai trò tạo các co thắt ngắt quãng:
A. Chủ yếu là của cơ dọc
B. Chủ yếu là của cơ vòng
C. Do cả cơ dọc và cơ vòng
D. Do phần cơ vân chiếm tỉ lệ nhỏ
Câu 9: Phản xạ điều chỉnh trương lực cơ có thụ thể nằm ở:
A. Gân, cơ, xương, khớp
B. Cơ quan tiền đình
C. Các nhân nền nảo
D. Cả a và b đúng
Câu 10: Cơ co thắt nào sau đây không có nhiệm vụ ngăn ngừa sự trào ngược từ phần dưới lên phần trên của ống cơ tiêu hóa?
A. Cơ thắt thực quản dưới
B. Cơ thắt môn vị
C. Cơ thắt hồi manh tràng
D. Cơ thắt hậu môn
Câu 11: Sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hóa carbohydrat trong ống tiêu hóa?
A. Fructose
B. Galactose
C. Glucose
D. Sucrose
Câu 12: Kiểm soát và điều chỉnh thân bằng cơ thể là do:
A. Tân tiểu não
B. Các hạch nền não
C. Tân tiểu não và nhân đỏ
D. Cổ tiểu não
Câu 13: Các men được bài tiết trong ống tiêu hóa không phân giải được:
A. Tinh bột
B. Collagen
C. Triglyceride
D. Cellulose
Câu 14: Tín hiệu từ cơ quan tiền đình (tai trong) truyền về tiểu não cổ theo dây thần kinh sọ nào?
A. Dây số VI
B. Dây số VII
C. Dây số VIII
D. Dây số V
Câu 15: Cellulose có thể bị phân giải ở vị trí nào trong ống tiêu hóa?
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
Câu 16: Câu nào sau đây không đúng với chất nhầy?
A. Chỉ được bài tiết ở dạ dày và ruột non
B. Giúp bôi trơn thức ăn
C. Bảo vệ niêm mạc của ống tiêu hóa
D. Bản chất là một protein
Câu 17: Phản xạ chỉnh thế của tiểu não là phản xạ, ngoại trừ:
A. điều hòa trương lực cơ vùng đầu và cổ
B. kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng
C. có bản chất là một phản xạ tủy
D. trung tâm nằm ở vỏ tiểu não cổ và nhân mái
Câu 18: Câu nào sau đây đúng với tiêu hóa hóa học?
A. Ảnh hưởng của pH không kháng thể
B. Không có sự tham gia của các phân tử nước
C. Sản phẩm cuối cùng của sự tiêu hóa polysaccaride và disaccharide
D. Enzyme tiêu hóa làm tăng vận tốc các phản ứng tiêu hóa
Câu 19: Phản xạ tư thế-chỉnh thế là tập hợp những phản xạ phức tạp nhằm:
A. Tạo ra một tư thế mới khi tư thế cũ bị mất đi
B. Giữ thăng bằng cho cơ thể ở một tư thế nhất định
C. Điều chỉnh lại tư thế cho phù hợp với động tác lao động
D. Đảm bảo thực hiện các động tác được chính xác với một tư thế nhất định
Câu 20: Câu nào sau đây đúng với sự tiêu hóa thức ăn?
A. Enzyme tiêu hóa carbohydrate do tuyến nước bọt ,tuyến tụy và tuyến ruột bài tiết
B. Enzyme tiêu hóa protein do tuyến tụy và tuyến dạ dày bài tiết
C. Enzyme tiêu hóa mỡ do tuyến tụy và tuyến ruột bài tiết
D. Tất cả protein phải được tiêu hóa thành acid amin trước khi được hấp thu
Câu 22: Nhân mái của tiểu não hoạt đọng có liên quan với:
A. Vỏ não và các nhân nền não
B. Các receptor bản thể và cơ quan tiền đình
C. Võ tiểu não mới
D. Nhân đỏ và đồi thị
Câu 24: Dạng đường nào được hấp thu nhanh nhất trong quá trình tiêu hóa?
A. Fructose
B. Arabinose
C. Galactose
D. Glucose
Câu 25: Trung tâm phản xạ ở tiểu não các vận động có ý thức:
A. Nhân mái
B. Nhân răng
C. Nhân tiền đình
D. Nhân đỏ
Câu 26: Dạng đường nào sau đây không phải là dạng vận chuyển trong máu?
A. Glucose
B. Fructose
C. Galactose
D. Lactose
Câu 27: Nhân răng của tiểu não là trung tâm của phản xạ:
A. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ cùng bên
B. Định hướng với âm thanh và ánh sáng
C. Điều hòa các vận động tùy ý
D. Tim mạch và hô hấp
Câu 28: Lipid trước khi hấp thu ở dạ dày cần được nhũ tương hóa bởi:
A. Nước bọt
B. Dịch vị
C. Dịch tụy
D. Muối mật
Câu 29: Sự thành lập micelle cần thiết cho sự hấp thu của chất nào sau đây?
A. Muối mật
B. Sắt
C. Cholesterol
D. Rượu
Câu 30: Đáp ứng trong việc kiểm soát, điều khiển vận động tùy ý, ngoại trừ:
A. Điều chỉnh và kiểm soát các hoạt động nhanh, chính xác
B. Lập trình vận động uyển chuyển mềm mại
C. Hoạt động khởi đầu, kết thúc một động tác
D. Kiểm soát phối hợp động tác và duy trì tư thế trong không gian
Câu 31: Các vi nhung mao ở niêm mạc ruột non làm tăng diện tích tiếp thu thức ăn lên:
A. 20 lần
B. 10 lần
C. 15 lần
D. 5 lần
Câu 32: Hội chứng tiểu não không có triệu chứng sau đây:
A. Tăng trương lực cơ
B. Run
C. Sai tầm, sai hướng
D. giật nhãn cầu
Câu 33: Niêm mạc hấp thu của ruột non có những đặc tính sau đây ngoại trừ:
A. Có những nếp gấp
B. Có những vi nhung mao
C. Diện tích tăng lên gấp 20 lần do bờ bàn chải
D. Có diện tích vào khoảng 100 mét vuông
Câu 34: Vai trò của đám rối Auerbach trong hoạt đông tiêu hóa chủ yếu là:
A. Điều hòa lưu lượng máu đến ruột
B. Điều hòa hoạt động bài tiết
C. Điều hòa hoạt động hất thu
D. Điều hòa hoạt động cơ học
Câu 35: Phá một bên tiểu não cóc, người ta nhìn thấy chân bên tiểu não bị phá ít cử động, duỗi thẳng ra, điều này là do:
A. Do cơ gấp chân tăng trượng lực cơ
B. Do cơ duỗi chân tăng trượng lực cơ
C. Các chân này co duỗi kém
D. Khả năng thăng bằng kém do mất tiểu não
Câu 36: Hệ thần kinh ruột có tất cả các đặc tính sau đây, ngoại trừ:
A. Có cùng số lượng nơron với tủy sống
B. Hoạt động theo kiểu phản xạ
C. Có những nơron cảm giác nhận cảm thay đổi hóa học, cơ học và áp suất thẩm thấu của hệ tiêu hóa
D. Chứa các dây thần kinh phó giao cảm phân phối cho thực quản, dạ dày và tuyến tụy
Câu 37: Thần kinh phó giao cảm chi phối hoạt động tiêu hóa có trung tâm nằm ở đốt tủy:
A. C2-C4
B. T5-L2
C. C5-T2
D. L2-L4
Câu 38: Câu nào sau đây đúng nhất khi nói về hệ thần kinh phó giao cảm chi phối hệ tiêu hóa?
A. Norepinephrine là chất trung gian thần kinh có tác dụng kích thích
B. Làm tăng hoạt động co thắt của cơ tiêu hóa
C. Làm giảm bài tiết dịch tiêu hóa
D. Chỉ gồm các dây thần kinh vận động
Câu 39: Chọn câu sai khi nói về thần kinh phó giao cảm chi phối hệ tiêu hóa?
A. Trung tâm là nhân vận động thần kinh X
B. Kích thích phó giao cảm làm tăng lưu lượng máu đến
C. Tạo thành những cung phản xạ vòng dài
D. Kích thích phó giao cảm làm giảm hoạt động bài tiết và hấp thu
Câu 40: Trung tâm điều khiển cảm giác đói và cảm giác ngon miệng nằm ở:
A. Cầu não
B. Hành não
C. Vùng hạ đồi
D. Vỏ não
Câu 41: Hoạt động của hệ tiêu hóa chịu ảnh hưởng của các hormon địa phương, ngoại trừ:
A. Adrenalin
B. Gastrin
C. Somatostatin
D. Cholecystokinin
Câu 42: Hormon địa phương do dạ dày tiết ra, ngoại trừ:
A. Gastrin
B. Histamin
C. Somatostatin
D. Cholecystokinin
Câu 43: : Phản xạ là những đáp ứng của cơ thể đối với:
A. Các kích thích của môi trường ngoài thông qua hệ thần kinh
B. Các kích thích thông qua não
C. Các kích thích thông qua hệ thần kinh trung ương
D. Các kích thích thông qua hệ thần kinh
Câu 44: Phản xạ có điều kiện có những tính chất sau, ngoại trừ:
A. Tập luyện
B. Chủng loài
C. Tạm thời
D. Không di truyền
Câu 45: Quá trình thông khí tại phổi:
A. Trao đổi khí giữa phế nang với khí quyển
B. Trao đổi khí giữa phế nang và mạch máu
C. Trao đổi khí giữa máu và tế bào
D. Trao đổi khí giữa dịch gian bào và dịch nội bào
Câu 46: Phản xạ có điều kiện có những tính chất sau đây, ngoại trừ:
A. Bẩm sinh
B. Cá thể
C. Tạm thời
D. Không di truyền
Câu 47: Quá trình thông khí tại phổi:
A. Là quá trình trao đổi khí giữa phế nang và khí trong mao mạch
B. Khí di chuyển từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao
C. Muốn đem khí từ khí quyển vào phế nang
D. Muốn đưa khi từ phế nang ra ngoài khí quyển
Câu 48: Nói về phản xạ có điều kiện, chọn câu sai:
A. Mang tính chất cá thể
B. Có trung tâm nằm ở dưới vỏ
C. Được hình thành qua quá trình tập luyện
D. Không di truyền
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận