Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 16

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 16

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 65 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 16. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 4: Những xung động cơ bắp quá mức trong duỗi cứng mất não có thể bị đảo ngược bởi?

A. Sự kích thích của nhóm Ia hướng tâm

B. Cắt rễ lưng

C. Cắt ngang của kết nối tiểu não tới nhân tiền đình bên

D. Sự kích thích những sợi thần kinh α vận động

Câu 6: Receptor tự động nào trung gian cho sựtiết epinephrine bởi tủy thượng thận?

A. Receptor β1 adrenergic 

B. Receptor β2 adrenergic 

C. Receptor M-cholinergic

D. Receptor N-cholinergic

Câu 8: Một vũ công bale quay người sang trái.Trong cú xoay, mắt anh ta đưa nhanh sang trái.sự chuyển động mắt nhanh đó là?

A. Rung giật nhãn cầu

B. Rung giật nhãn cầu postrotatory

C. Mất điều hòa

D. Mất ngôn ngữ

Câu 11: Điều gì sau đây là một bước trong sự cảm quang trong các tế bào hình que?

A. Ánh sáng chuyển tất cả transrhodopsin thành 11-cisrhodopsin

B. Metarhodopsin II hoạt hóa transducin

C. cGMP tăng cấp

D. Tế bào hình que khửcực

Câu 12: Tác nhân gây bệnh gây sốt sữ tạo ra?

A. Giảm sự sản xuất của IL1

B. Giảm điểm thân nhiệt ở vùng hypothalamus

C. Run

D. Giãn mạch của các mạch máu trong da

Câu 13: Khẳng định nào sau đây về hệ thống khứu giác là đúng?

A. Các tế bào receptor là dây thần kinh

B. Các tế bào receptor bị bong ra và không thểthay thế

C. Các sợi trục của dây thần kinh sọnão I là các sợi A – delta

D. Các sợi trục từ các tế bào receptor synap trong vỏ não trên xương sàng

Câu 14: Một tổn thương của thừng nhĩ kết quả sẽ có khảnăng nhất?

A. Khiếm khứu

B. Giảm chức năng tiền đình

C. Khiếm thính

D. Giảm chức năng vị giác

Câu 15: Điều nào sau đây sẽ tạo ra sự kích thích tối đa của các tế bào lông trong bên phải ống bán nguyệt ngang?

A. Ưu phân cực của tế bào lông

B. Uốn lông lập thể ( stereocilia) xa lông rung ( kinocilia).

C. DDi lên nhanh chóng trong thang máy

D. Quay đầu sang phải

Câu 16: Không có khả năng để thực hiện loạn liên động (dysdiadochokinesia – thực hiện nhanh chóng luân phiên cử động) được kết hợp với tổn thương của?

A. Vỏ não tiền vận động

B. Vỏ não vận động

C. Tiểu não

D. Hiện tượng thoái hóa tê bào não ở vùng chất đen (substantia nigra)

Câu 17: Thụ thể tự chủ nào được kích hoạt bởi nồng độ thấp của epinephrine tiết ra từ tủy thượng thận và gây giãn mạch?

A. Adrenergic α receptors 

B. Adrenergic β1 receptors

C. Adrenergic β2 receptors

D. Cholinergic M receptors

Câu 18: Hoàn toàn cắt ngang của tủy sống ở T1 sẽ có thể kết quả?

A. Mất tạm thời của phản xạ căng cơ dưới mức tổnthương

B. Mất tạm thời của sự nhận cảm của cơ thể dưới mức tổn thương

C. Vĩnh viễn mất kiểm soát tự chủcủa động tác di chuyển trên mức tổn thương

D. Mất vĩnh viễn của ý thức trên mức tổn thương

Câu 19: Điện thế receptor cảm giác:

A. Là điện thế hoạt động

B. Luôn mang điện thế màng của một receptor hướng tới ngưỡng

C. Luôn mang điện thế màng của một receptor hướng xa ngưỡng 

D. Được phân loại theo kích thước, phụ thuộc vào cường độ kích thích

Câu 20: Cắt cấu trúc nào gây mù lòa ở các thịtrường thái dương của mắt trái và mắt phải?

A. Thần kinh thị giác

B. Chéo thị giác

C. Dải thị giác

D. Bó gối cựa

Câu 21: Cấu trúc nào sau đây có chức năng chính để phối hợp tốc độ, phạmvi, công và hướng chuyển động?

A. Vỏ não tiền vận động (vùng 6) và vỏ não vận động bổ sung

B. Vỏ não trước trán

C. Hạch đáy

D. Tiểu não

Câu 22: Những phản xạ là nguyên nhân gây kích thích đa synap của nhóm cơ duỗi đối bên?

A. Phản xạ căng cơ(myotatic)

B. Phản xạ nhận cảm sức căng cơ (inversemyotatic)

C. Phản xạ gấp cơ

D. Phản xạ run cơ

Câu 23: Điều gì sau đây là một đặc tính của sợi túi nhân (nuclear bag fibers)?

A. Chúng là một loại của extrafusal (đơn vị điều hòa của cơnằmbên ngoài trục vân)

B. Chúng phát hiện những thay đổi năng động suốt chiều dài sợi cơ

C. Chúng làm tăng nhóm Ib hướng tâm

D. Chúng được phân bố bởi thần kinh vận động α

Câu 24: Sự căng cơ dẫn đến một sự gia tăng trong tỷ lệ phát xung của loại hình dây?

A. Thần kinh vận động α

B. Thần kinh vận động γ

C. Nhóm sợi Ia

D. Nhóm sợi Ib

Câu 27: Khi một người di chuyển từ một tư thế nằm ngửa lên để đứng dậy, thay đổi bù nào sau đây xảy ra?

A. Giảm nhịp tim

B. Tăng co bóp

C. Giảm tổng kháng ngoại biên (TPR)

D. Giảm cung lượng tim

Câu 28: Tại đâu mà huyết áp tâm thu cao nhất?

A. Tĩnh mạch trung tâm 

B. Động mạch phổi

C. Nhĩ phải 

D. Động mạch thận 

Câu 30: Nếu tăng phân suất tống máu, sẽ có giảm?

A. Lượng máu tim tống đi 

B. Thể tích cuối tâm thu

C. Nhịp tim

D. Áp lực mạch

Câu 31: Ngoại tâm thu sẽ tạo ra:

A. tăng áp lực mạch vì sự co bóp được tăng lên

B. tăng áp lực mạch vì sự nhịp tim được tăng lên

C. giảm áp lực mạch bởi vì thời gian làm đầy tâm thất được tăng lên

D. giảm áp lực mạch vì thể tích tâm thu được giảm đi

Câu 32: Sau một ngoại tâm thu, sự co tâm thất "bình thường" ngay sau đó tạo ra:

A. tăng áp lực mạch vì sự co bóp của tâm thất được tăng lên 

B.  tăng áp lực mạch vì tổng kháng ngoại biên (TPR) được giảm đi

C.  tăng áp lực mạch vì sự giãn nởcủa các tĩnh mạch được giảm đi

D. giảm áp lực mạch vì sự co bóp của tâm thất được tăng lên

Câu 33: Một tăng co bóp được thể hiện trên sơ đồ Frank-Starling bởi:

A. tăng cung lượng tim cho một khối lượng cuối tâm trương nhận được

B. tăng cung lượng tim cho một khối lượng cuối tâm thu nhận được

C.  giảm cung lượng tim cho một khối lượng cuối tâm trương nhận được

D. giảm cung lượng tim cho một khối lượng cuối tâm thu nhận được

Câu 38: Hướng di chuyển chất lỏng và áp lực dòng chảy là gì?

A. Hấp thụ; 6 mm Hg 

B. Hấp thụ; 9 mm Hg

C. Bài xuất; 6 mm Hg 

D. Bài xuất; 9 mm Hg

Câu 40: Khuynh hướng xáo trộn ( thay đổi nhiều ) lưu lượng máu được tăng lên bởi:

A. tăng độ nhớt 

B. tăng hematocrit 

C. tắc một phần mạch máu

D. giảm vận tốc dòng máu

Câu 41: Sau cắt dây giao cảm, một người đàn ông 66 tuổi nếm trải tình trạng hạ huyết áp thế đứng. Lời giải thích cho điều này xảy ra là:

A. Một phản ứng quá mức của hệ thống renin-angiotensinaldosterone

B. Một phản ứng ức chế của hệthống renin-angiotensin-aldosterone

C. Một phản ứng quá mức của cơ chế nhận cảm ápsuất

D. Một phản ứng ức chế của cơ chếnhận cảm áp suất

Câu 43: Trong đó các tình huống sau đây, tình huống nào lưu lượng máu phổi lớn hơn lưu lượng máu động mạch chủ?

A. Người lớn bình thường

B. Thai nhi

C. Shunt trái – phải thất 

D. Shunt phải – trái thất

Câu 44: Sự thay đổi được biểu thị bởi các đường đứt nét trên cung lượng tim / đường cong lượng máu về tim thể hiện?

A. giảm cung lượng tim ở trạng thái "mới"

B. giảm lượng máu về tim ở trạng thái ổn định "mới"

C. tăng áp trung bình hệ thống

D. tăng thể tích máu

Câu 45: Điện tâm đồ của một nữbệnh nhân 30 tuổi (ECG) cho thấy hai sóng P trước mỗi phức QRS. Giải thích của mô hình này là:

A. giảm phát xung của các máy tạo nhịp tim trong nút xoang nhĩ (SA)

B. giảm phát xung của các máy tạo nhịp tim trong nút nhĩ thất (AV)

C. tăng phát xung của các máy tạo nhịp tim trong xoang nhĩ (SA) node

D.  giảm dẫn truyền qua nút AV

Câu 46: Một sự giảm nhanh chóng trong huyết áp động mạch sẽtạo ra những thay đổi bù sau?

A. giảm tỷ lệphát xung của những sợi thần kinh xoang động mạch cảnh

B. tăng cường đối giao cảm đến tim

C. giảm nhịp tim

D. giảm co

Câu 47: Xu hướng xảy ra tình trạng phù nề sẽ tăng lên bởi?

A. co thắt tiểu động mạch

B. tăng áp tĩnh mạch

C. nồng độ protein huyết tương tăng

D. hoạt động cơ

Câu 48: Sự hít vào làm tách đôi T2 vì:

A. van động mạch chủ đóng trước van phổi

B. van động mạch phổi đóng trước van chủ

C. van hai lá đóng trước van ba lá

D. van ba lá đóng trước van hai lá

Câu 49: Trong thời gian tập thể dục, tổng kháng ngoại biên (TPR) giảm do ảnh hưởng của:

A. hệ thống thần kinh giao cảm trên các tiểu động mạch nội tạng

B. hệ thần kinh đối giao cảm trên các tiểu động mạch cơ xương 

C. chất chuyển hóa địa phương trong các tiểu động mạch cơ xương

D. chất chuyển hóa địa phương trong các tiểu động mạch não

Câu 50: Đường cong A trong hình đại diện: 

A. áp lực động mạch chủ

B. áp lực tâm thất

C. áp lực nhĩ 

D. thể tích thất

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên