Câu hỏi: Thuốc chủđộng nào sau đây hoạt động bằng cách kích thích Adenylate cyclase (AC)?

132 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Atropine 

B. Clonidine

C. Curare

D. Norepinephrin 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong đó các tình huống sau đây, tình huống nào lưu lượng máu phổi lớn hơn lưu lượng máu động mạch chủ?

A. Người lớn bình thường

B. Thai nhi

C. Shunt trái – phải thất 

D. Shunt phải – trái thất

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Sau cắt dây giao cảm, một người đàn ông 66 tuổi nếm trải tình trạng hạ huyết áp thế đứng. Lời giải thích cho điều này xảy ra là:

A. Một phản ứng quá mức của hệ thống renin-angiotensinaldosterone

B. Một phản ứng ức chế của hệthống renin-angiotensin-aldosterone

C. Một phản ứng quá mức của cơ chế nhận cảm ápsuất

D. Một phản ứng ức chế của cơ chếnhận cảm áp suất

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Trong thời gian tập thể dục, tổng kháng ngoại biên (TPR) giảm do ảnh hưởng của:

A. hệ thống thần kinh giao cảm trên các tiểu động mạch nội tạng

B. hệ thần kinh đối giao cảm trên các tiểu động mạch cơ xương 

C. chất chuyển hóa địa phương trong các tiểu động mạch cơ xương

D. chất chuyển hóa địa phương trong các tiểu động mạch não

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Khuynh hướng xáo trộn ( thay đổi nhiều ) lưu lượng máu được tăng lên bởi:

A. tăng độ nhớt 

B. tăng hematocrit 

C. tắc một phần mạch máu

D. giảm vận tốc dòng máu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Điều nào sau đây sẽ tạo ra sự kích thích tối đa của các tế bào lông trong bên phải ống bán nguyệt ngang?

A. Ưu phân cực của tế bào lông

B. Uốn lông lập thể ( stereocilia) xa lông rung ( kinocilia).

C. DDi lên nhanh chóng trong thang máy

D. Quay đầu sang phải

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Xu hướng xảy ra tình trạng phù nề sẽ tăng lên bởi?

A. co thắt tiểu động mạch

B. tăng áp tĩnh mạch

C. nồng độ protein huyết tương tăng

D. hoạt động cơ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 16
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên