Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 43

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 43

  • 30/08/2021
  • 45 Câu hỏi
  • 98 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 43. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Tâm điện đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có dấu chứng sau đây:

A. Dày nhĩ phải

B. Dày thất phải

C. Dày nhĩ phải và dày thất phải

D. Dày nhĩ phải, dày thất phải và dày thất phải

Câu 2: Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng các triệu chứng của các bệnh gốc sau đây, trừ:

A. Viêm phế quản mạn do thuốc lá

B. Khí phế thủng do thuốc lá

C. Hen phế quản

D. Lao xơ phổi

Câu 3: Giai đoạn tăng áp phổi biểu hiện bằng các triệu chứng lâm sàng sau đây, trừ:

A. Khó thở gắng sức

B. Hội chứng viêm phế quản

C. Đau gan khi gắng sức

D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi

Câu 4: Dấu Harzer là dấu chứng quan trọng của:

A. Tâm phế mạn giai đoạn III

B. Suy tim trái

C. Suy tim toàn bộ

D. Tràn dịch màng ngoài tim

Câu 5: Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng ngoại biên sau đây, trừ:

A. Gan lớn, lỗn nhỗn, bờ không đều

B. Tĩnh mạch cổ nỗi tự nhiên và đập

C. Phù

D. Tím

Câu 6: Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ:

A. Tâm phế mạn

B. Bệnh cơ tim giãn

C. Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ

D. Hẹp van 2 lá

Câu 7: Bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện thường là do:

A. Nhiễm trùng cấp phế quản phổi

B. Rối lọan nước-điện giải do dùng thuốc lợi tiểu

C. Hít phải khói

D. Sau khi hút thuốc lá quá nhiều

Câu 8: Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với thời gian tốt nhất là:

A. 10 giờ/24 giờ

B. 15 giờ/24 giờ

C. 12 giờ/24 giờ

D. Xử dụng oxy 100%

Câu 9: Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt nhất là:

A. Spironolacton

B. Furosemide

C. Hypothiazide

D. Idapamide

Câu 11: Trong tâm phế mạn, loại bệnh sau đây gây nên tâm phế mạn chiếm tỉ lệ cao:

A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn

B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn

C. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn + bệnh phổi tắc ngẽn mạn tính

D. Hen phế quản nội sinh

Câu 12: Cung cấp oxy trong tâm phế mạn cần phải đạt yêu cầu sau đây:

A. Bệnh nhân giảm khó thở

B. PaO2 > 60mmHg

C. Giảm tăng áp phổi

D. Liều cao trong tất cả mọi trường hợp

Câu 13: Vi khuẩn hay gây nhiễm trùng phế quản - phổi trong tâm phế mạn nhất là:

A. Streptococcus pneumoniae

B. Mycoplasma pneumoniae

C. Stapylococcus aureus

D. Moraxella catarrhalis

Câu 14: Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn quan trong nhất là:

A. Tập thở

B. Vỗ rung lồng ngực

C. Đi bộ hằng ngày

D. Chạy bộ hằng ngày

Câu 15: Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế mạn có thể gây nên:

A. Kiềm hô hấp

B. Kiềm chuyển hóa

C. Toan hô hấp

D. Toan chuyển hóa

Câu 17: Phương pháp để dự phòng tâm phế mạn là:

A. Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm môi trường

B. Corticoid

C. Kháng sinh

D. Thuốc giãn phế quản

Câu 18: Trong tâm phế mạn, lợi tiểu được sử dụng ưu tiên là:

A. Hypothiazide

B. Furosemide

C. Corticoid

D. Thuốc giãn phế quản

Câu 19: Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi nào?

A. PaO2 < 55mmHg

B. PaO2 < 70mmHg

C. PaO2 < 80mmHg

D. PaO2 < 90mmHg

Câu 20: Bệnh nguyên quan trọng nhất của tâm phế mạn là:

A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

B. Tăng áp phổi tiên phát

C. Bệnh lao kê

D. Xơ phổi sau lao

Câu 21: Phương tiện để xác định tăng áp động mạch phổi là:

A. Phim lồng ngực

B. Siêu âm Doppler màu

C. Digital

D. Liệu pháp oxy

Câu 22: Hiện nay thuốc điều trị chọn lựa từng áp phổi là:

A. Sildenafil

B. Hydralazine

C. Hypothiazide

D. Furosemide

Câu 24: Tìm một ý sai: Cơ chế gây ung thư phổi của khói thuốc lá là:

A. Giảm khả năng thực bào của bộ máy hô hấp

B. Các enzyme của niêm mạc phế quản biến các chất trong khói thuốc lá thành các chất gây ung thư

C. Gây nhiễm độc lâu dài các tế bào đường hô hấp

D. Tăng IgA trong dịch tiết phế quản

Câu 25: Tỉ lệ ung thư phổi cao trong:

A. Bệnh hen phế quản

B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

C. Bệnh bụi phổi amiant (thạch miên)

D. Bệnh lao kê

Câu 26: Tìm một yếu tố không gây ung thư phổi:

A. Khói xe hơi

B. Khói kỹ nghệ

C. Khói thuốc lá

D. Khói sinh hoạt (khói bếp)

Câu 27: Ho trong ung thư phổi có đặc điểm:

A. Ho nhiều vào buổi sáng

B. Ho nhiều vào lúc nửa đêm về sáng

C. Ho máu

D. Ho dai dẵng và ho ra máu

Câu 28: Ho ra máu thường gặp trong ung thư phổi vì:

A. Mạch máu tân sinh dày đặc chung quanh khối u

B. Bội nhiễm tại khối u

C. Giảm chức năng gan

D. Nhiều mạch máu quanh khối u bị loét và vỡ do bội nhiễm, do ho

Câu 29: Tìm một ý không gặp trong viêm phổi do nghẽn:

A. Viêm phổi lặp đi lặp lại tại cùng một vị trí

B. Kém đáp ứng kháng sinh thích hợp

C. Dễ bị chẩn đoán nhầm là viêm phổi thông thường

D. Thường gặp là phế quản phế viêm

Câu 30: Tìm một ý không phù hợp với hội chứng xẹp phổi:

A. Giảm thể tích thuỳ phổi tương ứng với phế quản bị tắc

B. Tim và trung thất bị kéo về phía khối u

C. Cơ hoành bị kéo về phía khối u

D. Khoảng liên sườn giãn rộng

Câu 31: Tìm một câu không phù hợp với tràn dịch màng phổi do ung thư phổi:

A. Do khối u di căn đến màng phổi

B. Do màng phổi phản ứng với tình trạng xẹp phổi

C. Thường hay gặp là tràn máu màng phổi

D. Thường gặp là dịch tiết, BC > 300/ml, neutrophil chiếm ưu thế

Câu 32: Hội chứng Pancoast Tobias gặp trong:

A. Viêm khớp vai

B. Hội chứng vai gáy do thoái hoá cột sống cổ

C. Khối u xâm lấn vào đám rối thần kinh cánh tay

D. Viêm cơ delta

Câu 33: Ung thư phế quản - phổi di căn nhiều nhất vào:

A. Hệ thần kinh trung ương

B. Gan

C. Xương cột sống

D. Tuyến thượng thận

Câu 34: U phổi thường di căn đến hệ thần kinh trung ương vì:

A. Phổi ở gần não

B. Lưu lượng máu từ phổi lên não rất lớn

C. Lưới mao mạch ở não dày đặc

D. Tế bào ung thư có ái lực cao với tổ chức não

Câu 35: Tìm một ý sai: Trong u phổi có thể có hội chứng Cushing với đặc điểm:

A. Tập trung nhiều mỡ ở mặt, cổ, ngực, bụng, tay chân lại teo cơ

B. Do tế bào ung thư tiết ra chất ACTH

C. Do tế bào ung thư tiết ra chất tương tự ACTH

D. Khi cắt bỏ u phổi, hội chứng Cushing biến mất

Câu 36: Hội chứng Claude-Bernard-Horner là do u phổi xâm lấn vào:

A. Hạch giao cảm cổ dưới

B. Đám rối thần kinh cánh tay

C. Tuỷ cổ

D. Hạch giao cảm ngực

Câu 37: Tìm một dấu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ trên:

A. Mặt phù tím

B. Cổ bạnh

C. Hai hố thượng đòn đầy, không lõm

D. Phù hai chân

Câu 38: Tìm một dấu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ dưới:

A. Phù nửa dưới ngực và bụng

B. Phù hai chân

C. Phù tím, mềm, ấn lõm

D. Gan lớn và phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+)

Câu 39: Gan trong chèn ép tĩnh mạch chủ dưới có đặc điểm:

A. Gan bình thường

B. Gan lớn toàn bộ

C. Gan teo

D. Phản hồi gan - tĩnh mạch cổ (+)

Câu 40: Chèn ép động mạch dưới đòn phải thì:

A. HA tay phải > HA tay trái

B. HA tay phải < HA tay trái khoảng 10mmHg

C. HA tay phải < HA tay trái trên 20mmHg

D. Mạch quay tay phải nẩy mạnh

Câu 41: Tìm một dấu không gặp trong chèn ép dây thần kinh quặt ngược một bên:

A. Khàn giọng

B. Nói hai giọng

C. Tắc tiếng

D. Khó thở thì thở ra

Câu 42: Tìm một dấu không có trong hội chứng Claude Bernard Horner:

A. Tổn thương thần kinh giao cảm cổ

B. Đồng tử co lại

C. Khe mắt hẹp lại

D. Lác trong

Câu 43: Triệu chứng gợi ý nhất cho hẹp phế quản do chèn ép:

A. Khoảng gian sườn hẹp

B. Sụt cân nhanh

C. Có nhiều hạch cổ

D. Nghe phổi có tiếng rít wheezing

Câu 44: Xét nghiệm có giá trị nhất để thăm dò khối u trong lòng phế quản lớn là:

A. Chụp nhuộm phế quản với chất cản quang

B. Phim phổi chuẩn

C. Chụp cắt lớp vi tính phế quản phổi

D. Nội soi phế quản và sinh thiết khối u

Câu 45: Trước khi điều trị ung thư phổi phải thiết lập một bilan gồm:

A. Xác định chính xác vị trí, kích thước khối u

B. Chẩn đoán tế bào học của khối u; Xác định được hạch di căn

C. Xác định các di căn đến các cơ quan khác

D. Tất cả yếu tố trên

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên