Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 13

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 13

  • 30/08/2021
  • 45 Câu hỏi
  • 190 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 13. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Muốn có âm thổi hang thì:

A. Hang nằm sâu trong phổi

B. Thông với phế quản, có vỏ dày

C. Có nhiều dịch trong hang

D. Hang lớn và cỏ mỏng

Câu 2: Đặc điểm điển hình nhất để chẩn đoán nung mũ phổi là:

A. Hội chứng nhiễm trùng và nặng

B. Hội chứng đông đặc phổi không điển hình

C. Khái mũ nhiều và hôi

D. Hội chứng hang phổi

Câu 3: Lồng ngực trong khí phế thủng ở trẻ con có đặc điểm:

A. Giảm to về mọi phía (hình thùng)

B. Xương ức bị đầy ra phía trước (ức gà)

C. Có hai chuỗi hạt sườn

D. Lồng ngực lớn một bên

Câu 4: Gõ phổi thấy bờ trên gan thấp xuống (gan sa) thường gặp trong:

A. Khí phế thủng toàn thể

B. Tràn dịch màng phổi phải

C. Đông đặc đáy phổi phải

D. Xẹp phổi

Câu 5: Trong khí phế thủng toàn thể thì:

A. Gõ đục cả 2 phổi

B. Gõ vang 2 phổi

C. Gõ 2 phổi bình thường

D. Biên độ hô hấp tăng

Câu 6: Trong hội chứng khí phế thủng, nghe được:

A. Âm phế bào giảm

B. Âm phế bào tăng

C. Ran nỗ rãi rác

D. Ran ấm rãi rác

Câu 7: Hình ảnh Xquang đặc thù của khí phế thủng là:

A. 2 rốn phổi tăng đậm

B. 2 phổi sáng hơn bình thường

C. Hai cơ hoành cao

D. Tim và trung thất bị đầy về một bên

Câu 8: Tràn dịch màng phổi do dịch thấm có đặc điểm:

A. Dịch mờ, nhiều globulin

B. Dịch vàng đậm, bạch cầu < 1000 con

C. Dịch trong, protein < 20g/lít

D. Dịch vàng, bạch cầu lympho < neutro < 1000 con

Câu 9: Dịch màng phổi là dịch thấm do:

A. Ung thư

B. Amip

C. Phế cầu

D. Suy tim

Câu 10: Chẩn đoán tràn dịch màng phổi thể khu trú dựa vào:

A. Sờ và gõ phổi

B. Nghe phổi có ran nổ và ran ẩm khu trú

C. Nội soi phế quản

D. Xquang phổi

Câu 11: Trong các ý dưới đây, ý nào sai? Trong tràn dịch màng phổi khu trú có đặc điểm:

A. Gõ đục khu trú

B. Gõ đục khi thay đổi tư thế

C. Chẩn đoán dựa vào Xquang

D. Không chẩn đoán được bằng triệu chứng cơ năng

Câu 12: Đường cong Damoiseau trên film phổi gặp trong:

A. Tràn dịch màng phổi tự do thể trung bình

B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú

C. Tràn dịch màng phổi thể toàn bộ

D. Tràn dịch màng phổi thể tự do

Câu 13: Tràn khí màng phổi thể tự do thường khởi đầu bằng dấu chứng:

A. Ho dữ dội

B. Khó thở từng cơn

C. Đau ngực dữ dội như dao đâm

D. Không có triệu chứng gì đặc hiệu

Câu 14: Gõ phổi một bên thấy vang như trống là do:

A. Khí phế thủng toàn thể

B. Tràn khí màng phổi tự do

C. Phổi có hang

D. Tràn dịch màng phổi khu trú

Câu 15: Nguyên nhân nào dưới đây không gây tràn khí màng phổi:

A. Viêm phổi do phế cầu

B. Lao phổi

C. Kén phổi

D. Viêm phổi nang di Virus

Câu 16: Dấu chứng quan trọng nhất giúp chẩn đoán xác định tràn khí màng phổi:

A. Triệu chứng cơ năng

B. Âm phế bào giảm

C. Phim phổi bình thường

D. Chụp phế quản có cản quang

Câu 17: Tiếng vang kim khí nghe được khí:

A. Tràn dịch màng phổi tự do

B. Tràn khí kèm tràn dịch màng phổi

C. Tràn khí màng phổi tự do

D. Phổi có hang

Câu 18: Nguyên nhân của hẹp phế quản do co thắt là:

A. Viêm thanh khí quản cấp

B. Di tật đường thở

C. U phế quản

D. Hen phế quản

Câu 19: Trong hẹp phế quản có thắt có đặc điểm:

A. Nói khàn tiếng

B. Khạc đàm bọt hồng

C. Ho khi thay đổi tư thế

D. Khó thở từng cơn

Câu 20: Triệu chứng nào sau đây không có trong hẹp tiểu phế quản do co thắt:

A. Ran ẩm

B. Ran rít, ran ngáy

C. Âm phế bào giảm

D. Âm vang phế quản

Câu 21: Hen phế quản do chèn ép có đặc điểm:

A. Khó thở từng cơn

B. Lồng ngực bình thường

C. Âm phế bào tăng

D. Nghe có tiếng rít (âm còi)

Câu 22: Nguyên nhân nào sau đây ít gây biến chứng giãn phế quản:

A. Viêm phổi

B. Áp xe phổi

C. Phế quản, phế viêm

D. Xơ phổi

Câu 23: Triệu chứng cơ năng nào sau đây có giá trị chẩn đoán nhất cho giản phế quản:

A. Ho từng cơn, ho buổi sáng

B. Khạc đàm rất nhiều vào buổi sáng, đàm có 4 lớp

C. Đau ngực ở vùng sau xương ức

D. Khó thở khi gắng sức và khó thở từng cơn

Câu 24: Triệu chứng nào sau đây không phù hợp cho giản phế quản:

A. Có ngón tay hình dùi trống

B. Đàm có mùi hôi hay có máu

C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng

D. Có tiếng cọ màng phổi

Câu 25: Giản phế quản thể khô có đặc điểm:

A. Sốt kéo dài

B. Khạc đàm nhiều buổi sáng, đàm có 4 lớp

C. Khạc đàm máu tươi, tái diễn nhiều lần

D. Nghe được ran rít, ngáy, ầm cả 2 phổi

Câu 26: Chẩn đoán định giản phế quản quan trọng nhất dựa vào:

A. Triệu chứng thực thế ở phổi

B. Xét nghiệm tế bào trong đàm

C. Đo chức năng hô hấp

D. Chụp phế quản có chất cản quang

Câu 27: Xét nghiệm nào sau đây không có giá trị để chẩn đoán giản phế quản:

A. Tính số lượng đàm và quan sát đàm trong ống nghiệm

B. Chụp phim phế quản có lipiodol

C. Siêu âm phổi

D. Soi phế quản

Câu 28: Trong các loại khó thở sau loại nào nói lên tim phải suy:

A. Phù phổi cấp

B. Hen tim

C. Khi nằm

D. Thường xuyên

Câu 29: Phù do nguyên nhân tim:

A. Phù tím

B. Phù luôn trắng

C. Phù trắng ấn lõm

D. Phù ấn đau

Câu 30: Gan lớn trong suy tim phải có tất cả các đặc tính sau ngoại trừ một:

A. vượt quá bờ sườn vài khoát ngón tay

B. bờ dưới trơn nhẵn

C. bề mặt trơn

D. sờ không bao giờ đau

Câu 32: Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ một:

A. khó thở gắng sức

B. khó thở kịch phát

C. khó thở khi nằm

D. gan lớn

Câu 33: Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ một:

A. ran ẩm ở phổi

B. khạc đàm bọt hồng

C. không có khó thở khi nằm

D. co kéo trên xương ức

Câu 35: Nguyên nhân kể sau thuộc nguyên nhân suy tim trái:

A. Tứ chứng FALLOT

B. Tổn thương van ba lá

C. Hẹp động mạch phổi

D. Các cơn nhịp nhanh kịch phát

Câu 38: Triệu chứng cơ năng của suy tim trái là:

A. Ho khan

B. Ho ra máu

C. Khó thở

D. Đau ngực

Câu 39: Trong suy tim trái, tim trái lớn trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:

A. Cung dưới phải phồng

B. Cung trên trái phồng

C. Cung giữa trái phồng

D. Cung dưới trái phồng

Câu 40: Triệu chứng chủ yếu về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là:

A. Khó thở dữ dội

B. Gan to

C. Bóng tim to

D. Ứ máu ngoại biên

Câu 44: Giữa thoái khớp nguyên phát và thứ phát khác nhau ở:

A. Nguyên nhân gây thoái hóa

B. Triệu chứng lâm sàng

C. Dấu hiệu X quang

D. Thương tổn giải phẫu bệnh

Câu 45: Cơ chế sinh bệnh thoái khớp bắt nguồn từ:

A. Sợi collagen

B. Chất mucopolysaccharide

C. Viêm màng hoạt dịch

D. Tế bào sụn khớp

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên