Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 13. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Muốn có âm thổi hang thì:
A. Hang nằm sâu trong phổi
B. Thông với phế quản, có vỏ dày
C. Có nhiều dịch trong hang
D. Hang lớn và cỏ mỏng
Câu 2: Đặc điểm điển hình nhất để chẩn đoán nung mũ phổi là:
A. Hội chứng nhiễm trùng và nặng
B. Hội chứng đông đặc phổi không điển hình
C. Khái mũ nhiều và hôi
D. Hội chứng hang phổi
Câu 3: Lồng ngực trong khí phế thủng ở trẻ con có đặc điểm:
A. Giảm to về mọi phía (hình thùng)
B. Xương ức bị đầy ra phía trước (ức gà)
C. Có hai chuỗi hạt sườn
D. Lồng ngực lớn một bên
Câu 4: Gõ phổi thấy bờ trên gan thấp xuống (gan sa) thường gặp trong:
A. Khí phế thủng toàn thể
B. Tràn dịch màng phổi phải
C. Đông đặc đáy phổi phải
D. Xẹp phổi
Câu 5: Trong khí phế thủng toàn thể thì:
A. Gõ đục cả 2 phổi
B. Gõ vang 2 phổi
C. Gõ 2 phổi bình thường
D. Biên độ hô hấp tăng
Câu 6: Trong hội chứng khí phế thủng, nghe được:
A. Âm phế bào giảm
B. Âm phế bào tăng
C. Ran nỗ rãi rác
D. Ran ấm rãi rác
Câu 7: Hình ảnh Xquang đặc thù của khí phế thủng là:
A. 2 rốn phổi tăng đậm
B. 2 phổi sáng hơn bình thường
C. Hai cơ hoành cao
D. Tim và trung thất bị đầy về một bên
Câu 8: Tràn dịch màng phổi do dịch thấm có đặc điểm:
A. Dịch mờ, nhiều globulin
B. Dịch vàng đậm, bạch cầu < 1000 con
C. Dịch trong, protein < 20g/lít
D. Dịch vàng, bạch cầu lympho < neutro < 1000 con
Câu 10: Chẩn đoán tràn dịch màng phổi thể khu trú dựa vào:
A. Sờ và gõ phổi
B. Nghe phổi có ran nổ và ran ẩm khu trú
C. Nội soi phế quản
D. Xquang phổi
Câu 11: Trong các ý dưới đây, ý nào sai? Trong tràn dịch màng phổi khu trú có đặc điểm:
A. Gõ đục khu trú
B. Gõ đục khi thay đổi tư thế
C. Chẩn đoán dựa vào Xquang
D. Không chẩn đoán được bằng triệu chứng cơ năng
Câu 12: Đường cong Damoiseau trên film phổi gặp trong:
A. Tràn dịch màng phổi tự do thể trung bình
B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú
C. Tràn dịch màng phổi thể toàn bộ
D. Tràn dịch màng phổi thể tự do
Câu 13: Tràn khí màng phổi thể tự do thường khởi đầu bằng dấu chứng:
A. Ho dữ dội
B. Khó thở từng cơn
C. Đau ngực dữ dội như dao đâm
D. Không có triệu chứng gì đặc hiệu
Câu 14: Gõ phổi một bên thấy vang như trống là do:
A. Khí phế thủng toàn thể
B. Tràn khí màng phổi tự do
C. Phổi có hang
D. Tràn dịch màng phổi khu trú
Câu 15: Nguyên nhân nào dưới đây không gây tràn khí màng phổi:
A. Viêm phổi do phế cầu
B. Lao phổi
C. Kén phổi
D. Viêm phổi nang di Virus
Câu 16: Dấu chứng quan trọng nhất giúp chẩn đoán xác định tràn khí màng phổi:
A. Triệu chứng cơ năng
B. Âm phế bào giảm
C. Phim phổi bình thường
D. Chụp phế quản có cản quang
Câu 17: Tiếng vang kim khí nghe được khí:
A. Tràn dịch màng phổi tự do
B. Tràn khí kèm tràn dịch màng phổi
C. Tràn khí màng phổi tự do
D. Phổi có hang
Câu 18: Nguyên nhân của hẹp phế quản do co thắt là:
A. Viêm thanh khí quản cấp
B. Di tật đường thở
C. U phế quản
D. Hen phế quản
Câu 19: Trong hẹp phế quản có thắt có đặc điểm:
A. Nói khàn tiếng
B. Khạc đàm bọt hồng
C. Ho khi thay đổi tư thế
D. Khó thở từng cơn
Câu 20: Triệu chứng nào sau đây không có trong hẹp tiểu phế quản do co thắt:
A. Ran ẩm
B. Ran rít, ran ngáy
C. Âm phế bào giảm
D. Âm vang phế quản
Câu 21: Hen phế quản do chèn ép có đặc điểm:
A. Khó thở từng cơn
B. Lồng ngực bình thường
C. Âm phế bào tăng
D. Nghe có tiếng rít (âm còi)
Câu 22: Nguyên nhân nào sau đây ít gây biến chứng giãn phế quản:
A. Viêm phổi
B. Áp xe phổi
C. Phế quản, phế viêm
D. Xơ phổi
Câu 23: Triệu chứng cơ năng nào sau đây có giá trị chẩn đoán nhất cho giản phế quản:
A. Ho từng cơn, ho buổi sáng
B. Khạc đàm rất nhiều vào buổi sáng, đàm có 4 lớp
C. Đau ngực ở vùng sau xương ức
D. Khó thở khi gắng sức và khó thở từng cơn
Câu 24: Triệu chứng nào sau đây không phù hợp cho giản phế quản:
A. Có ngón tay hình dùi trống
B. Đàm có mùi hôi hay có máu
C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng
D. Có tiếng cọ màng phổi
Câu 25: Giản phế quản thể khô có đặc điểm:
A. Sốt kéo dài
B. Khạc đàm nhiều buổi sáng, đàm có 4 lớp
C. Khạc đàm máu tươi, tái diễn nhiều lần
D. Nghe được ran rít, ngáy, ầm cả 2 phổi
Câu 26: Chẩn đoán định giản phế quản quan trọng nhất dựa vào:
A. Triệu chứng thực thế ở phổi
B. Xét nghiệm tế bào trong đàm
C. Đo chức năng hô hấp
D. Chụp phế quản có chất cản quang
Câu 27: Xét nghiệm nào sau đây không có giá trị để chẩn đoán giản phế quản:
A. Tính số lượng đàm và quan sát đàm trong ống nghiệm
B. Chụp phim phế quản có lipiodol
C. Siêu âm phổi
D. Soi phế quản
Câu 28: Trong các loại khó thở sau loại nào nói lên tim phải suy:
A. Phù phổi cấp
B. Hen tim
C. Khi nằm
D. Thường xuyên
Câu 30: Gan lớn trong suy tim phải có tất cả các đặc tính sau ngoại trừ một:
A. vượt quá bờ sườn vài khoát ngón tay
B. bờ dưới trơn nhẵn
C. bề mặt trơn
D. sờ không bao giờ đau
Câu 31: Trong bối cảnh lâm sàng suy thất phải đơn thuần có mọi dấu sau ngoại trừ một:
A. gan lớn
B. ran nổ ở phổi
C. phù chi dưới
D. thiểu niệu
Câu 32: Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ một:
A. khó thở gắng sức
B. khó thở kịch phát
C. khó thở khi nằm
D. gan lớn
Câu 33: Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ một:
A. ran ẩm ở phổi
B. khạc đàm bọt hồng
C. không có khó thở khi nằm
D. co kéo trên xương ức
Câu 35: Nguyên nhân kể sau thuộc nguyên nhân suy tim trái:
A. Tứ chứng FALLOT
B. Tổn thương van ba lá
C. Hẹp động mạch phổi
D. Các cơn nhịp nhanh kịch phát
Câu 39: Trong suy tim trái, tim trái lớn trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:
A. Cung dưới phải phồng
B. Cung trên trái phồng
C. Cung giữa trái phồng
D. Cung dưới trái phồng
Câu 40: Triệu chứng chủ yếu về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là:
A. Khó thở dữ dội
B. Gan to
C. Bóng tim to
D. Ứ máu ngoại biên
Câu 44: Giữa thoái khớp nguyên phát và thứ phát khác nhau ở:
A. Nguyên nhân gây thoái hóa
B. Triệu chứng lâm sàng
C. Dấu hiệu X quang
D. Thương tổn giải phẫu bệnh
Câu 45: Cơ chế sinh bệnh thoái khớp bắt nguồn từ:
A. Sợi collagen
B. Chất mucopolysaccharide
C. Viêm màng hoạt dịch
D. Tế bào sụn khớp
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận