Câu hỏi: Cơ chế sinh bệnh thoái khớp bắt nguồn từ:

175 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Sợi collagen

B. Chất mucopolysaccharide

C. Viêm màng hoạt dịch

D. Tế bào sụn khớp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giản phế quản thể khô có đặc điểm:

A. Sốt kéo dài

B. Khạc đàm nhiều buổi sáng, đàm có 4 lớp

C. Khạc đàm máu tươi, tái diễn nhiều lần

D. Nghe được ran rít, ngáy, ầm cả 2 phổi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Tràn dịch màng phổi do dịch thấm có đặc điểm:

A. Dịch mờ, nhiều globulin

B. Dịch vàng đậm, bạch cầu < 1000 con

C. Dịch trong, protein < 20g/lít

D. Dịch vàng, bạch cầu lympho < neutro < 1000 con

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Xét nghiệm nào sau đây không có giá trị để chẩn đoán giản phế quản:

A. Tính số lượng đàm và quan sát đàm trong ống nghiệm

B. Chụp phim phế quản có lipiodol

C. Siêu âm phổi

D. Soi phế quản

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Gõ phổi thấy bờ trên gan thấp xuống (gan sa) thường gặp trong:

A. Khí phế thủng toàn thể

B. Tràn dịch màng phổi phải

C. Đông đặc đáy phổi phải

D. Xẹp phổi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Dấu chứng quan trọng nhất giúp chẩn đoán xác định tràn khí màng phổi:

A. Triệu chứng cơ năng

B. Âm phế bào giảm

C. Phim phổi bình thường

D. Chụp phế quản có cản quang

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Trong khí phế thủng toàn thể thì:

A. Gõ đục cả 2 phổi

B. Gõ vang 2 phổi

C. Gõ 2 phổi bình thường

D. Biên độ hô hấp tăng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên