Câu hỏi: Cơ chế sinh bệnh thoái khớp bắt nguồn từ:
A. Sợi collagen
B. Chất mucopolysaccharide
C. Viêm màng hoạt dịch
D. Tế bào sụn khớp
Câu 1: Giản phế quản thể khô có đặc điểm:
A. Sốt kéo dài
B. Khạc đàm nhiều buổi sáng, đàm có 4 lớp
C. Khạc đàm máu tươi, tái diễn nhiều lần
D. Nghe được ran rít, ngáy, ầm cả 2 phổi
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Tràn dịch màng phổi do dịch thấm có đặc điểm:
A. Dịch mờ, nhiều globulin
B. Dịch vàng đậm, bạch cầu < 1000 con
C. Dịch trong, protein < 20g/lít
D. Dịch vàng, bạch cầu lympho < neutro < 1000 con
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Xét nghiệm nào sau đây không có giá trị để chẩn đoán giản phế quản:
A. Tính số lượng đàm và quan sát đàm trong ống nghiệm
B. Chụp phim phế quản có lipiodol
C. Siêu âm phổi
D. Soi phế quản
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Gõ phổi thấy bờ trên gan thấp xuống (gan sa) thường gặp trong:
A. Khí phế thủng toàn thể
B. Tràn dịch màng phổi phải
C. Đông đặc đáy phổi phải
D. Xẹp phổi
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Dấu chứng quan trọng nhất giúp chẩn đoán xác định tràn khí màng phổi:
A. Triệu chứng cơ năng
B. Âm phế bào giảm
C. Phim phổi bình thường
D. Chụp phế quản có cản quang
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Trong khí phế thủng toàn thể thì:
A. Gõ đục cả 2 phổi
B. Gõ vang 2 phổi
C. Gõ 2 phổi bình thường
D. Biên độ hô hấp tăng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án
- 593
- 12
- 45
-
24 người đang thi
- 612
- 4
- 45
-
23 người đang thi
- 484
- 3
- 45
-
41 người đang thi
- 552
- 3
- 45
-
80 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận