Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật kinh doanh - Phần 21. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Chọn câu đúng:
A. Hành vi của cá nhân bỏ vốn thành lập doanh nghiệp tư nhân và tham gia trực tiếp quản lý, điều hành doanh nghiệp nhằm mục đích sinh lợi, đó là hoạt động đầu tư trực tiếp.
B. Hành vi của cá nhân, tổ chức nước ngoài bỏ vốn mua lại doanh nghiệp Việt Nam và trực tiếp tham gia quản lý điều hành doanh nghiệp mua lại này, là hoạt động đầu tư trực tiếp.
C. Đầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư ang qua ngân ang và thị trường chứng khoán, nó không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2: Hợp đồng kinh doanh có hiệu lực từ lúc:
A. Hai bên ký vào hợp đồng
B. Các bên đồng ý với các khỏan hợp đồng
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 4: Trong lĩnh vực kinh doanh, có 3 hình thức bảo đảm được chủ yếu:
A. Thế chấp, ký quỹ, tín chấp
B. Cầm cố, đặt cọc, tín chấp
C. Ký quỹ, đặt cọc, bảo lãnh
D. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh
Câu 5: Theo Điều 301 Luật Thương Mại thì: Mức phạt đối với vi phạm nghĩa vụ hợp đồng hoặc tổng mức phạt với nhiều vi phạm do các bên thỏa thuận trong hợp đồng, nhưng không quá bao nhiêu % giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm, trừ trường hợp quy định tại Điều 266 của Luật này:
A. 6% giá trị hợp đồng
B. 8% giá trị hợp đồng
C. 10% giá trị hợp đồng
D. 15% giá trị hợp đồng
Câu 6: Trường hợp nào, hợp đồng dân sự được vô hiệu
A. Đối tượng không thể thực hiện được
B. Do bị nhầm lẫn
C. Do bị lừa dối, đe dọa
D. A, B, C đều đúng
Câu 7: Thành viên ban kiểm soát trong công ty cổ phần có độ tuổi:
A. Trên 20 tuổi
B. Trên 21 tuổi
C. Trên 25 tuổi
D. Trên 27 tuổi
Câu 8: Công ty hợp danh:
A. Có nhiều chủ sở hữu, không được phát hành chứng khoán
B. Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm hữu hạn
C. Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm vô hạn
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Đầu tư nào chịu rủi ro cao hơn:
A. Đầu tư trực tiếp
B. Đầu tư gián tiếp
C. Tùy trường hợp
D. A, B, C sai
Câu 10: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, cuộc họp hội đồng thành viên lần 1 được tiến hành khi có số thành viên dự họp:
A. Đại diện ít nhất 50% vốn điều lệ
B. Đại diện ít nhất 75% vốn điều lệ
C. Đại diện ít nhất 30% vốn điều lệ
D. Không giới hạn số thành viên
Câu 11: Điều nào sau đây không phải là quyền của trọng tài thương mại:
A. Độc lập trong việc giải quyết vụ tranh chấp
B. Từ chối cung cấp các thông tin liên quan đến vụ tranh chấp
C. Từ chối giải quyết vụ tranh chấp trong trường hợp pháp luật có quy định
D. Hưởng thù lao
Câu 13: HTX kinh doanh thua lỗ, bị phá sản. Sau khi thanh lý tòan bộ tài sản của HTX theo luật phá sản, vẫn còn thiếu một số nợ. Ai sẽ trả dùm HTX phần nợ này?
A. Nhà nước sẽ trả dùm
B. Các xã viên chia nhau trả số nợ
C. Chủ nợ phải tự chịu
D. A,B,C đều sai
Câu 14: Theo điều 141 Luật Doanh Nghiệp 2005, mỗi cá nhân được phép thành lập bao nhiêu DNTN?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tùy ý
Câu 15: Lĩnh vực nào dưới đây là lĩnh vực bị cấm đầu tư:
A. Kinh doanh vũ trường
B. Sản xuất thuốc lá
C. Thám tử tư
D. Kinh doanh casino
Câu 16: Thứ tự ưu tiên việc phân chia trị giá tài sản còn lại của doanh nghiệp, HTX:
A. Trả phí phá sản - trả các khoản nợ của người lao động - trả các khoản nợ không có đảm bảo
B. Trả các khoản nợ của người lao động - trả phí phá sản - trả các khoản nợ không có đảm bảo
C. Trả các khoản nợ không có đảm bảo - trả các khoản nợ của người lao động - trả phí phá sản
D. Trả phí phá sản - trả các khoản nợ của người lao động - trả các khoản nợ có đảm bảo
Câu 17: Trung tâm trọng tài là:
A. Tổ chức phi chính phủ
B. Không có tư cách pháp nhân
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 18: Chia công ty là biện pháp tổ chức lại công ty, được áp dụng cho:
A. Công ty TNHH, công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh, công ty TNHH
C. DNTN, công ty hợp danh
D. Tất cả các loại hình công ty
Câu 19: Khi công ty cổ phần phá sản thì thứ tự ưu tiên được hoàn lại vốn là:
A. Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần phổ thông
C. Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần phổ thông
D. Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần phổ thông
Câu 20: Trong trường hợp nào công ty TNHH 2 thành viên phải thành lập ban kiểm soát:
A. Công ty có từ 7 thành viên trở lên
B. Công ty có từ 9 thành viên trở lên
C. Công ty có từ 11 thành viên trở lên
D. Công ty có từ 13 thành viên trở lên
Câu 21: Tái thẩm vụ án kinh tế trong trường hợp:
A. Phát hiện tình tiết quan trọng của vụ án
B. Người giám định, người phiên dịch nói sai
C. Quyết định tòa án hoặc của cơ quan nhà nước mà tóa căn cứ vào đó để giải quyết vụ án bị hủy bỏ
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 22: Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặc với cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam liên quan đến hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam thì được giải quyết thông qua:
A. Thương lượng, hoà giải
B. Trọng tài quốc tế
C. Trọng tài, toà án Việt Nam
D. Cả A và B đúng
Câu 24: Hộ kinh doanh sử dụng không quá bao nhiêu lao động?
A. 5 lao động
B. 10 lao động
C. 15 lao động
D. 20 lao động
Câu 25: Công ty Cổ phần phải lập ban kiểm soát khi:
A. Có trên 3 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
B. Có trên 8 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
C. Có trên 11 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
D. Tất cả đều sai
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật kinh doanh có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận