Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật kinh doanh - Phần 18

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật kinh doanh - Phần 18

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 65 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật kinh doanh - Phần 18. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng bị cấm thành lập và quản lý DN:

A. Cán bộ, công chức

B. Người quản lý DN bị giải thể

C. Người đang chấp hành hình phạt tù

D. Tất cả đều sai

Câu 2: Hình thức nào sau đây không phải là tổ chức lại DN:

A. Hợp nhất DN

B. Chuyển đổi DN

C. Tách DN

D. Đầu tư thành lập công ty con

Câu 3: Cổ đông sở hữu loại CP nào sau đây thì bị mất quyền biểu quyết:

A. CP ưu đãi cổ tức

B. CP ưu đãi hoàn lại

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 4: Đại hội đồng cổ đông trong công ty CP:

A. Bao gồm tất cả các cổ đông của công ty

B. Bao gồm các cổ đông phổ thông và các cổ đông ưu đãi biểu quyết

C. Bao gồm các cổ đông của công ty trừ cổ đông ưu đãi cổ tức

D. Bao gồm các cổ đông của công ty trừ cổ đông ưu đãi hoàn lại

Câu 5: Quyền yêu cầu triệu tập họp đại hội đồng cổ đông công ty CP thuộc về:

A. Chủ tịch hội đồng quản trị

B. Ban kiểm soát

C. Giám đốc

D. Tất cả đều sai

Câu 6: Quyền quyết định cao nhất trong công ty TNHH thuộc về:

A. Hội đồng thành viên

B. Giám đốc

C. Thành viên góp vốn nhiều nhất

D. Tất cả đều sai

Câu 7: Người quản lý của công ty TNHH 2 thành viên trở lên là:

A. Hội đồng thành viên

B. Giám đốc công ty

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 8: Quyền yêu cầu triệu tập họp hội đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên thuộc về:

A. Giám đốc

B. Chủ tịch hội đồng thành viên

C. Thành viên góp nhiều vốn nhất

D. Tất cả đều sai

Câu 9: Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH 1 thành viên có chủ sở hữu là tổ chức là:

A. Chủ tịch công ty

B. Giám đốc

C. Người được quy định tại điều lệ công ty

D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Giám đốc công ty TNHH 1 thành viên có chủ sở hữu là tổ chức:

A. Do chủ sở hữu chỉ định

B. Do hội đồng thành viên bổ nhiệm trong số các thành viên

C. Do chủ tịch hội đồng thành viên kiêm nhiệm

D. Tất cả đều sai

Câu 11: Trong cuộc họp hội đồng thành viên của công ty TNHH 1 thành viên có chủ sở hữu là tổ chức:

A. Mỗi thành viên có một phiếu biểu quyết

B. Số phiếu biểu quyết của mỗi thành viên được quy định tại điều lệ công ty

C. Số phiếu biểu quyết của chủ tịch hội đồng thành viên luôn nhiều hơn số phiếu biểu quyết của các thành viên khác

D. Tất cả đều sai

Câu 12: Thành viên HD:

A. Không được làm chủ DNTN

B. Không được làm thành viên HD của công ty HD khác

C. Không được làm xã viên hợp tác xã

D. Tất cả đều sai

Câu 13: Thành viên công ty nào không được tham gia quản lý công ty:

A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

B. Công ty CP

C. Thành viên HD của công ty HD

D. Thành viên góp vốn của công ty HD

Câu 14: Chủ DNTN:

A. Phải đăng ký vốn đầu tư và ghi vào điều lệ DN

B. Phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu đối với vốn đầu tư vào DN

C. Có quyền tăng nhưng không được giảm vốn đầu tư 

D. Tất cả đều sai 

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về DNTN là sai:

A. Là DN một chủ

B. Chủ DNTN là cá nhân hoặc tổ chức

C. DNTN không được phát hành chứng khoán

D. DNTN không có tư cách pháp nhân

Câu 16: Chủ hộ kinh doanh là:

A. Một cá nhân

B.  Một nhóm người 

C. Một hộ gia đình

D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Mỗi cá nhân, hộ gia đình:

A. Được đăng ký không hạn chế số hộ kinh doanh

B. Chỉ được đăng ký một hộ kinh doanh trong phạm vi một huyện

C. Chỉ được đăng ký một hộ kinh doanh trong phạm vi một tỉnh

D. Chỉ được đăng ký một hộ kinh doanh trong phạm vi toàn quốc

Câu 19: Cơ quan có thẩm quyền giải quyết phá sản đối với HTX đã ĐKKD tại cơ quan ĐKKD cấp huyện là:

A. Tòa án nhân dân cấp huyện

B. Tòa án nhân dân cấp tỉnh

C. Cơ quan ĐKKD cấp huyện

D. a hoặc b

Câu 20: Thỏa thuận trọng tài được lập:

A. Trước khi xảy ra tranh chấp

B. Sau khi xảy ra tranh chấp

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 21: Thời hạn mà các bên đương sự được khởi kiện để yêu cầu tòa án giải quyết tranh chấp trong kinh doanh là:

A. 6 tháng kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm

B. 2 năm kể từ ngày xác lập giao dịch

C. 2 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm

D. Không giới hạn

Câu 22: Nội dung của hợp đồng là:

A. Toàn bộ điều khoản ghi trong hợp đồng

B. Các điều khoản chính của hợp đồng

C. Các điều khoản về quyền và nghĩa vụ của các bên

D. Điều khoản về Giải quyết tranh chấp hợp đồng

Câu 23: Biện pháp bảo lãnh tài sản trong việc thực hiện hợp đồng không được sử dụng các tài sản nào sau đây để bảo lãnh:

A. Tài sản đang tranh chấp

B. Tài sản thuộc sở hữu của người nhận bảo lãnh

C. Bất động sản

D. Tài sản gắn liền với bất động sản

Câu 24: Hợp tác xã:

A. Là tổ chức kinh tế tập thể do nhà nước thành lập, chủ yếu ở nông thôn

B. Là một loại hình DN

C. Thành viên có thể góp vốn hoặc góp sức vào hợp tác xã

D. Chịu trách nhiệm trong phạm vi vốn và tài sản của hợp tác xã

Câu 25: Đối tượng nào sau đây không được làm thành viên hợp tác xã:

A. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi

B. Người nước ngoài thường trú tại Việt Nam

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai 

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật kinh doanh có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật kinh doanh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên