Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật kinh doanh - Phần 17. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 6: Thời hạn DN được cấp giấy chứng nhận ĐKKD kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ là:
A. 5 ngày làm việc
B. 10 ngày làm việc
C. 15 ngày làm việc
D. 30 ngày làm việc
Câu 7: Đại hội đồng cổ đông công ty CP:
A. Là cơ quan quyết định cao nhất trong công ty CP
B. Là cơ quan bao gồm tất cả các cổ đông có quyền biểu quyết
C. Họp ít nhất mỗi năm một lần
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Cuộc họp đại hội đồng cổ đông lần thứ nhất của công ty CP được tiến hành khi:
A. Số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số CP có quyền biểu quyết
B. Số cổ đông dự họp đại diện trên 65% tổng số CP có quyền biểu quyết
C. Số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 75% tổng số CP có quyền biểu quyết
D. Số cổ đông dự họp đại diện trên 75% tổng số CP có quyền biểu quyết
Câu 9: Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH 2 thành viên trở lên là:
A. Giám đốc
B. Chủ tịch hội đồng thành viên
C. Thành viên góp nhiều vốn nhất
D. Người được qui định tại điều lệ công ty
Câu 10: Lợi nhuận trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Được chia tương ứng với tỉ lệ vốn góp
B. Được chia theo tỉ lệ thỏa thuận tại điều lệ công ty
C. Được chia theo quyết định của chủ tịch hội đồng thành viên căn cứ vào kết quả kinh doanh hằng năm
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Quyết định của hội đồng thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên được thông qua:
A. Bằng hình thức biểu quyết tại cuộc họp
B. Bằng hình thức lấy ý kiến bằng văn bản
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 12: Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên:
A. Nếu là tổ chức phải bổ nhiệm một hoặc một số người đại diện theo ủy quyền để quản lý công ty
B. Nếu là cá nhân, chủ sở hữu được trực tiếp quản lý công ty
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 13: Công ty TNHH 1 thành viên được đầu tư:
A. Thành lập công ty TNHH 1 thành viên khác
B. Làm thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên
C. Làm thành viên góp vốn của công ty HD
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên:
A. Không được trực tiếp rút vốn khỏi công ty
B. Chỉ được rút vốn bằng cách chuyển nhượng cho cá nhân, tổ chức khác
C. Phải tách biệt tài sản công ty và tài sản của chủ sở hữu
D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Thành viên công ty nào đương nhiên có quyền quản lý công ty:
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
B. Công ty CP
C. Thành viên HD của công ty HD
D. Thành viên góp vốn của công ty HD
Câu 16: Trường hợp thành viên HD của công ty HD bị chết thì người thừa kế của họ:
A. Đương nhiên trở thành thành viên HD của công ty
B. Đương nhiên trở thành thành viên góp vốn của công ty
C. Chỉ được trở thành thành viên HD nếu được hội đồng thành viên chấp thuận
D. Tất cả đều sai
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về hộ kinh doanh là sai:
A. Không có tư cách pháp nhân
B. Có thể có một chủ hoặc nhiều chủ
C. Đăng ký tại cơ quan ĐKKD cấp huyện
D. Được mở chi nhánh với điều kiện không cùng huyện với cơ sở chính
Câu 18: Liên hiệp Hợp tác xã được thành lập từ:
A. Ít nhất 4 Hợp tác xã
B. Ít nhất 2 Hợp tác xã
C. Ít nhất 3 Hợp tác xã
D. Ít nhất 5 Hợp tác xã
Câu 19: Liên hiệp Hợp tác xã khác Liên minh Hợp tác xã ở đặc điểm chủ yếu:
A. Liên hiệp Hợp tác xã có chức năng kinh doanh
B. Liên minh Hợp tác xã có chức năng kinh doanh
C. Liên hiệp Hợp tác xã là tổ chức hợp tác về đào tạo nhân sự cho các Hợp tác xã
D. Liên minh Hợp tác xã có chức năng kiểm tra giám sát các Hợp tác xã
Câu 20: Cơ quan có thẩm quyền giải quyết phá sản đối với DN là:
A. Tòa án nhân dân cấp huyện
B. Tòa án nhân dân cấp tỉnh
C. Cơ quan ĐKKD cấp tỉnh
Câu 21: Đối tượng áp dụng của Luật phá sản là:
A. HTX và các DN
B. Cá nhân, tổ chức có ĐKKD
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 22: Thẩm quyền xét xử sơ thẩm những tranh chấp kinh doanh, thương mại có yếu tố nước ngoài thuộc về:
A. Tòa án nhân dân cấp huyện
B. Toà án nhân dân cấp tỉnh
C. Tòa án nhân dân tối cao
D. Tùy vào giá trị của vụ tranh chấp
Câu 23: Thỏa thuận trọng tài được lập bằng hình thức:
A. Thỏa thuận miệng (lời nói)
B. Văn bản
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 24: Đối với hợp đồng lập thành văn bản, thời điểm xác lập hiệu lực hợp đồng là:
A. Bên sau cùng ký vào văn bản
B. Hai bên ký vào văn bản
C. Các bên đồng ý những nội dung thỏa thuận
D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Trường hợp nào sau đây có thể xảy ra trong quá trình thực hiện hợp đồng:
A. Thay đổi nội dung hợp đồng
B. Hợp đồng bị đình chỉ
C. Hợp đồng bị hủy bỏ
D. Tất cả đều đúng
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật kinh doanh có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận