Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử - Phần 5. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
6 Lần thi
Câu 1: Khi LED 7 đoạn hiển thị chữ E thì:
A. Tất cả 7 LED đều sáng
B. 6 LED sáng, 1 LED tắt
C. 5 LED sáng, 2 LED b và c tắt
D. Cả ba câu đều sai
Câu 2: Mạch chỉnh lưu là mạch:
A. Khuếch đại dòng điện
B. Khuếch đại điện áp
C. Câu a và b đúng
D. Câu a và b sai
Câu 3: BJT có cấu tạo gồm:
A. Một mối nối P-N
B. Hai mối nối P-N
C. Ba mối nối P-N
D. Bốn mối nối P-N
Câu 4: Khi transistor PNP dẫn, đa số electron sẽ đổ:
A. Từ C đến E
B. Từ E đến C
C. Câu a và b đều đúng
D. Cả ba câu đều sai
Câu 5: Khi transistor NPN dẫn, đa số electron sẽ đổ:
A. Từ C đến E
B. Từ E đến C
C. Câu a và b đều đúng
D. Cả ba câu đều sai
Câu 8: Transistor mắc kiểu cực phát chung được gọi là mắc kiểu:
A. CC
B. CE
C. CB
D. Cả ba câu đều đúng
Câu 9: Transistor mắc kiểu cực nền chung được gọi là mắc kiểu:
A. CE
B. CB
C. CC
D. Cả ba câu đều sai
Câu 11: Khi transistor mắc kiểu CE thì tín hiệu ngõ ra so với tín hiệu ngõ vào là:
A. Cùng pha
B. Đảo pha
C. Câu a và b đều đúng
D. Câu a và b đều sai
Câu 12: Khi transistor mắc kiểu CB thì tín hiệu ngõ ra so với tín hiệu ngõ vào là:
A. Đảo pha
B. Cùng pha
C. Câu a sai, b đúng
D. Câu a đúng, b sai
Câu 13: Khi transistor mắc kiểu CC thì tín hiệu ngõ ra so với tín hiệu ngõ vào là:
A. Đảo pha
B. Cùng pha
C. Câu a và b đều đúng
D. Câu a và b đều sai
Câu 14: Các kiểu ráp cơ bản của BJT là:
A. CE, CB, CC
B. E chung, B chung, C chung
C. D chung, S chung, G chung
D. Chỉ có câu C sai
Câu 16: Hiệu điện thế giữa cực thu và cực phát của BJT gọi là:
A. VBE
B. VCE
C. VBC
D. Cả ba câu đều sai
Câu 19: Tọa độ điểm phân cực Q của BJT là:
A. IB, IC, VBE
B. VGS, ID, VDS
C. IC, ID, VCE
D. IB, IC, VCE
Câu 20: Tọa độ điểm phân cực của BJT:
A. IB tăng, IC tăng, VCE tăng
B. IB tăng, IC tăng, VCE giảm
C. IB giảm, IC giảm, VCE giảm
D. IB giảm, IC tăng VCE giảm
Câu 21: Đường tải tĩnh trên đặc tuyến ngõ ra của BJT là:
A. Quỹ tích của điểm phân cực Q
B. Đường cong
C. Đường tròn
D. Cả ba câu đều sai
Câu 22: Khi transistor làm việc ở vùng khuếch đại tuyến tính ta có:
A. \({I_C} = \beta {I_E}\)
B. \({I_B} = \beta {I_C}\)
C. \({I_C} = \beta {I_B}\)
D. \({I_C} = \frac{{{I_B}}}{\beta }\)
Câu 23: Khi BJT dẫn điện thì:
A. Mối nối P-N giữa B và E được phân cực thuận
B. Mối nối P-N giữa B và C được phân cực nghịch
C. Câu a và b đều đúng
D. Cả ba câu đều sai
Câu 24: Mạch tương đương dùng tham số hydrid của BJT có:
A. hie là tổng trở vào
B. hfe là hệ số khuếch đại dòng
C. hre là tổng trở ra
D. Chỉ có câu c sai
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử có đáp án Xem thêm...
- 6 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận