Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng - Phần 5. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Lập trình. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/11/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
5 Lần thi
Câu 1: submarine.dive(depth);
Cho đoạn mã sau trong một chương trình Java. Chọn phát biểu đúng
submarine.dive(depth);
A. dive phải là tên thuộc tính
B. depth phải có kiểu dữ liệu int
C. submarine là tên của một lớp
D. dive phải là một phương thức
Câu 4: Phương thức read() của lớp InputStream trả về kết quả gì?
A. Số byte nhận (đọc) được
B. Mảng các byte dữ liệu nhận (đọc) được
C. Chuỗi (String) dữ liệu nhận (đọc) được
D. Không trả về gì cả
Câu 5: short s = 9; int i = 10; s = i;
Cho đoạn mã sau. Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mã trên?
short s = 9; int i = 10; s = i;
A. Lỗi Thực Thi
B. Lỗi Biên Dịch
C. Không Có Lỗi
D. Mất độ chính xác dữ liệu
Câu 6: short s = 9; int i = 10; i = s;
Cho đoạn mã sau. Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mã trên?
short s = 9; int i = 10; i = s;
A. Lỗi biên dịch
B. Lỗi thực thi
C. Mất độ chính xác
D. Không có lỗi
Câu 8: Để chuyển đổi kiểu dữ liệu số nguyên (int) thành một chuỗi chứa giá trị nguyên (String) thì sử dụng phương thức nào?
A. valueOf()
B. convert()
C. equals()
D. CompareTo()
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một phương thức final thì không thể Override
B. Một lớp có chứa phương thức final sẽ không cho phép thừa kế
C. Một biến final chỉ có thể khai báo trong một lớp final
D. Một biến final chỉ có thể khai báo trong một lớp final
Câu 11: Khai báo nào sau đây sẽ không gây ra lỗi biên dịch?
A. abstract int i;
B. native MyMethod();
C. default class MyClass {};
D. abstract final class MyClass {};
Câu 12: try { int i = Integer.parseInt("one"); }
Cho đoạn mã sau. Khối lệnh trên sẽ phát sinh Exception gì?
try { int i = Integer.parseInt("one"); }
A. ClassCastException
B. illegalStateException
C. NumberFormatException
D. ArrayIndexOutOfBoundsException
Câu 13: int[] a = { 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 }; for (int i = 0; i < M; i++) { System.out.println(String.valueOf(a[i])); }
Cho đoạn mã sau. Giá trị M là bao nhiêu để đoạn mã in ra tất cả các giá trị của mảng
int[] a = { 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 }; for (int i = 0; i < M; i++) { System.out.println(String.valueOf(a[i])); }
A. 1
B. 7
C. 8
D. Không có giá trị nào vì đoạn mã bị lỗi
Câu 14: Cho đoạn mã sau. Kết quả đoạn mã trên là ?
A. Hello,
B. Truongbt
C. Hello, Truongbt
D. Lỗi biên dịch
Câu 15: Lớp Bao (Wrapper Class) nằm trong gói package nào?
A. java.io
B. java.lang
C. java.math
D. java.net
Câu 18: Để chuyển đổi một chuỗi số sang dạng số thực, ta sử dụng phương thức nào sau đây
A. Integer.parseInt()
B. Float.parseFlt()
C. Double.parseDbl()
D. Double.parseDouble()
Câu 19: if ("String".toString() == "String") System.out.println("Equal"); else System.out.println("Not Equal");
Cho đoạn lệnh sau đây. Cho biết kết quả khi thực thi chương trình
if ("String".toString() == "String") System.out.println("Equal"); else System.out.println("Not Equal");
A. Equal
B. Not Equal
C. Lỗi Biên Dịch
D. Lỗi Thực Thi
Câu 20: class tbt { public static void main(String args[]) { System.out.println("In first main()"); } public static void main(char args[]) { System.out.println('' a ''); } }
Cho chương trình sau đây. Hãy cho biết kết quả sau khi thực thi chương trình ?
class tbt { public static void main(String args[]) { System.out.println("In first main()"); } public static void main(char args[]) { System.out.println('' a ''); } }
A. Biên dịch có lỗi và đưa ra lỗi "Duplicate main() method declare"
B. Biên dịch thành công nhưng sẽ đưa ra lỗi xảy ra ngoại lệ khi chạy
C. Biên dịch thành công và in ra màn hình "In first main()"
D. Biên dịch thành công và in ra màn hình "a"
Câu 21: final int i = 100; byte b = i; System.out.println(b);
Cho đoạn mã sau đây. Hãy cho biết kết quả khi thực thi
final int i = 100; byte b = i; System.out.println(b);
A. Lỗi Cú Pháp
B. Lỗi Luận Lý
C. 100
D. 100.0
Câu 22: String s1[] = new String[5]; String str = s1[0].toUpperCase(); System.out.println(str);
Cho đoạn mã sau đây. Hãy cho biết kết quả khi thực thi đoạn lệnh trên ?
String s1[] = new String[5]; String str = s1[0].toUpperCase(); System.out.println(str);
A. Đưa ra ngoại lệ NullPointException
B. Sẽ in ra giá trị null
C. Sẽ không thực thi được chương trình
D. Sẽ in ra giá trị NULL
Câu 23: public class TBT { public void method(Object o) { System.out.println("Object Verion"); } public void method(String s) { System.out.println("String Version"); } public static void main(String args[]) { TBT question = new TBT(); question.method(null); } }
Cho chương trình sau.Cho biết kết quả sau khi thực thi chương trình trên?
public class TBT { public void method(Object o) { System.out.println("Object Verion"); } public void method(String s) { System.out.println("String Version"); } public static void main(String args[]) { TBT question = new TBT(); question.method(null); } }
A. Đoạn mã không biên dịch
B. Biên dịch thành công và hiển thị kết quả "String Version"
C. Biên dịch thành công và hiển thị kết quả "Object Verion"
D. Đoạn mã xảy ra ngoại lệ Exception khi thực hiện
Câu 25: Để khai báo chuỗi, hay cho biết khai báo nào sau đây bị lỗi?
A. String st = new String();
B. String str2 = new String("Hello");
C. String st = String();
D. String st3 = "Bai thi";
Câu 26: int anar[] = new int[5]; System.out.println(anar[0]);
Cho đoạn mã sau. Sau khi thực hiện đoan lệnh trên, có kết quả ra sao?
int anar[] = new int[5]; System.out.println(anar[0]);
A. 0
B. 5
C. null
D. Lỗi : mảng anar được tham chiếu đến trước khi khởi tạo
Câu 27: static int i; public static void main(String args[]) { System.out.println(i); }
Cho đoạn mã sau. Hãy cho biết kết quả sau khi biên dịch và thực thi đoạn lệnh trên?
static int i; public static void main(String args[]) { System.out.println(i); }
A. 1
B. 0
C. null
D. Lỗi do chưa khởi tạo giá trị cho biến i
Câu 28: Câu lệnh khai báo biến : int i,j và float x,y; các phép gán dưới đây phép gán nào sai:
A. x = Float.parseFloat("0.123");
B. i = Integer.parseInteger("123");
C. y = Float.parseFloat("123");
D. j = Integer.parseInt("123");
Câu 29: Từ khoá nào khi thực thi sẽ tham khảo đến bản thân lớp chứa nó?
A. this
B. super
C. abstract
D. final
Câu 30: Phương thức loại nào trong các loại sau không được quyền truy cập đến để thay đổi trong Java?
A. private
B. private
C. public
D. private protected
Câu 31: class C2 { public static void main(String args[]) { int k = 50; IncValue inc = new IncValue(); System.out.println("result = " + inc.increment(k)); System.out.println("k = " + k); } } class IncValue { public int increment(int v) { int z = v + 10; v = v - 3; return z; } }
Cho biết kết quả sau khi thực thi đoạn chương trình sau :
class C2 { public static void main(String args[]) { int k = 50; IncValue inc = new IncValue(); System.out.println("result = " + inc.increment(k)); System.out.println("k = " + k); } } class IncValue { public int increment(int v) { int z = v + 10; v = v - 3; return z; } }
A. result = 60 và k = 50
B. result = 50 và k = 50
C. result = 47 và k = 50
D. result = 60 và k = 47
Câu 32: class C3 { private static int z = 10; private int t = 100; public static void main(String args[]) { C3 obj1 = new C3(); obj1.z++; obj1.t++; C3.t--; C3.z--; System.out.println(" t = " + C3.t); System.out.println(" z = " + z); } }
Cho đoạn chương trình sau. Hãy cho biết chương trình có lỗi hay không, nếu có thì sửa chữa thế nào để chương trình có thể biên dịch :
class C3 { private static int z = 10; private int t = 100; public static void main(String args[]) { C3 obj1 = new C3(); obj1.z++; obj1.t++; C3.t--; C3.z--; System.out.println(" t = " + C3.t); System.out.println(" z = " + z); } }
A. Sửa lại dòng số 8 thành obj1.t --;
B. Sửa lại dòng số 10 thành System.out.println ( " t = " + obj1.t );
C. Phải sửa cả hai dòng 8 và 10 từ C3.t thành obj1.t
D. Chương trình không có lỗi
Câu 34: Cho biết với từ khoá khai báo thuộc tính nào để xác định quyền truy xuất sau : Chỉ cho phép bản thân lớp đó và lớp dẫn xuất từ nó mới truy xuất được?
A. public
B. private
C. protected
D. static
Câu 35: Cho biết với từ khoá khai báo thuộc tính nào để xác định quyền truy xuất sau : Thuộc tính được phép truy xuất từ tất cả các lớp đối tượng khác?
A. public
B. private
C. protected
D. static
Câu 37: import java.io. * ; import java.io. * ; class TBT { static BufferedReader buf = new BufferedReader(new InputStreamReader(System. in )); public static void main(String args[]) { String m = new String(); float x; m = buf.readLine(); try { x = Float.parseFloat(m); } catch(Exception e) {} } }
Cho đoạn chương trình sau:
import java.io. * ; import java.io. * ; class TBT { static BufferedReader buf = new BufferedReader(new InputStreamReader(System. in )); public static void main(String args[]) { String m = new String(); float x; m = buf.readLine(); try { x = Float.parseFloat(m); } catch(Exception e) {} } }
A. Không thể chuyển đổi một chuỗi sang số thực
B. Biến m,x khai báo trong phương thức main
C. Luồng nhập đặt ngoài cặp lệnh try...catch
D. Biến m,x không khai báo static
Câu 38: Khởi tạo biến chuỗi String s = new String("Hello Truongbt"); Các lệnh dưới đây, lệnh nào không hợp lệ :
A. int i = s.length();
B. int i = length(s);
C. s.toLowerCase();
D. s.toUpperCase();
Câu 39: String s = new String(); System.out.println("s = " + s);
Cho đoạn mã sau, kết quả in lên màn hình là gì?
String s = new String(); System.out.println("s = " + s);
A. "s = "
B. "s = null"
C. Lỗi biên dịch
D. Lỗi thực thi
Câu 45: int i; for (i = 10; i <= 99; i++) if ((i / 10) / (i % 10) == 2) System.out.print("\t " + i);
Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:
int i; for (i = 10; i <= 99; i++) if ((i / 10) / (i % 10) == 2) System.out.print("\t " + i);
A. Lỗi Biên Dịch
B. Lỗi Thực Thi
C. Không hiển thị gì
D. 21 42 63 84
Câu 47: ServerSocket ssk = new ServerSocket(1234); Socket sk = ________________; //đoạn mã thiếu InputStream is = sk.getInputStream(); OutputStream out = sk.getOutputStream();
Cho đoạn chương trình phía Server, chương trình giao tiếp qua mạng dùng cơ chế TCP. Chọn câu lệnh đúng nhất điền vào câu lệnh còn thiếu?
ServerSocket ssk = new ServerSocket(1234); Socket sk = ________________; //đoạn mã thiếu InputStream is = sk.getInputStream(); OutputStream out = sk.getOutputStream();
A. ssk.listen();
B. sk.accept()
C. sk.listen();
D. ssk.accept()
Câu 48: Các giao thức TCP, UDP thuộc tầng ứng dụng nào trong mô hình OSI?
A. Network
B. Application
C. Presentation
D. Transport
Câu 49: Lớp nào sau đây chỉ dùng trong chương trình Server mà không dùng trong chương trình Client?
A. Socket
B. InputStream
C. OutputStream
D. ServerSocket
Câu 50: Khi truyền nhận dữ liệu cần độ tin cậy cao thì nên dùng giao thức nào?
A. UDP
B. TCP
C. TCP hoặc UDP
D. Tất cả đều sai
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng có đáp án Xem thêm...
- 5 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận