Câu hỏi:
class Value { public int i = 15; } public class Test { public static void main(String args[]) { Test t = new Test(); t.first(); } public void first() { int i = 5; Value v = new Value(); v.i = 25; second(v, i); System.out.print(" " + v.i); } public void second(Value v, int i) { i = 0; v.i = 20; Value val = new Value(); v = val; System.out.print(v.i + " " + i); } }
class Value { public int i = 15; } public class Test { public static void main(String args[]) { Test t = new Test(); t.first(); } public void first() { int i = 5; Value v = new Value(); v.i = 25; second(v, i); System.out.print(" " + v.i); } public void second(Value v, int i) { i = 0; v.i = 20; Value val = new Value(); v = val; System.out.print(v.i + " " + i); } }
Cho đoạn chương trình sau. Cho biết kết quả in lên màn hình sau khi thực thi?
A. 0 15 20
B. 15 0 20
C. 20 0 15
D. 20 15 0
Câu 1: String s1[] = new String[5]; String str = s1[0].toUpperCase(); System.out.println(str);
Cho đoạn mã sau đây. Hãy cho biết kết quả khi thực thi đoạn lệnh trên ?
String s1[] = new String[5]; String str = s1[0].toUpperCase(); System.out.println(str);
A. Đưa ra ngoại lệ NullPointException
B. Sẽ in ra giá trị null
C. Sẽ không thực thi được chương trình
D. Sẽ in ra giá trị NULL
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Để chuyển đổi kiểu dữ liệu số nguyên (int) thành một chuỗi chứa giá trị nguyên (String) thì sử dụng phương thức nào?
A. valueOf()
B. convert()
C. equals()
D. CompareTo()
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 3: int anar[] = new int[5]; System.out.println(anar[0]);
Cho đoạn mã sau. Sau khi thực hiện đoan lệnh trên, có kết quả ra sao?
int anar[] = new int[5]; System.out.println(anar[0]);
A. 0
B. 5
C. null
D. Lỗi : mảng anar được tham chiếu đến trước khi khởi tạo
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Phương thức read() của lớp InputStream trả về kết quả gì?
A. Số byte nhận (đọc) được
B. Mảng các byte dữ liệu nhận (đọc) được
C. Chuỗi (String) dữ liệu nhận (đọc) được
D. Không trả về gì cả
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 5: public class TBT { public void method(Object o) { System.out.println("Object Verion"); } public void method(String s) { System.out.println("String Version"); } public static void main(String args[]) { TBT question = new TBT(); question.method(null); } }
Cho chương trình sau.Cho biết kết quả sau khi thực thi chương trình trên?
public class TBT { public void method(Object o) { System.out.println("Object Verion"); } public void method(String s) { System.out.println("String Version"); } public static void main(String args[]) { TBT question = new TBT(); question.method(null); } }
A. Đoạn mã không biên dịch
B. Biên dịch thành công và hiển thị kết quả "String Version"
C. Biên dịch thành công và hiển thị kết quả "Object Verion"
D. Đoạn mã xảy ra ngoại lệ Exception khi thực hiện
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Cho biết với từ khoá khai báo thuộc tính nào để xác định quyền truy xuất sau : Chỉ cho phép bản thân lớp đó và lớp dẫn xuất từ nó mới truy xuất được?
A. public
B. private
C. protected
D. static
05/11/2021 4 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng - Phần 5
- 5 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng có đáp án
- 2.1K
- 106
- 50
-
52 người đang thi
- 794
- 35
- 50
-
54 người đang thi
- 684
- 24
- 50
-
27 người đang thi
- 657
- 19
- 50
-
51 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận