Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 6. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
19 Lần thi
Câu 1: Thiết bị bốc hơi nào sau đây không phải là thiết bị bốc hơi làm lạnh chất lỏng:
A. Thiết bị bốc hơi kiểu xương cá
B. Thiết bị bốc hơi ống chùm có vỏ bọc
C. Thiết bị bốc hơi kiểu nhúng chìm
D. Thiết bị bốc kiểu tiếp xúc
Câu 2: Qua kính soi gas thấy trong suốt, đây là dấu hiệu:
A. Đủ gas
B. Thiếu gas
C. Thừa gas
D. Thiếu dầu
Câu 3: Qua kính soi gas có hiện tượng vẩn đục. Vậy đây là dấu hiệu:
A. Bị ẩm
B. Khô
C. Hạt hút ẩm bị rã
D. Dầu lẫn trong môi chất
Câu 4: Theo vòng tuần hoàn môi chất lạnh.vị trí thiết bị bay hơi được lắp đặt:
A. Sau van tiết lưu, trước bình chứa hạ áp
B. Sau van tiết lưu, trước máy nén
C. Trước bình chứa hạ áp, trước máy nén
D. Trước van tiết lưu, sau bình chứa hạ áp
Câu 6: Thiết bị bay hơi kiểu xương cá được lắp đặt:
A. Đặt trong bể dung dịch nước muối
B. Nhúng chìm ngập trong dung dịch nước muối
C. Nhúng ngập ½ dàn trong dung dịch nước muối
D. Các trường hợp đếu sai
Câu 7: Kiểu trao đổi nhiệt giữa nước và không khí ở tháp giải nhiệt là:
A. Thuận chiều
B. Ngược chiều
C. Vuông góc
D. Thuận chiều và ngược chiều
Câu 8: Theo vòng tuần hoàn môi chất lạnh, thứ tự lắp đặt các thiết bị nào sau đây đúng:
A. Van tiết lưu- Phin lọc- van điện từ- bình bay hơi
B. Phin lọc- van điện từ- van tiết lưu- bình bay hơi
C. Van điện từ- van tiết lưu- bình bay hơi- phin sấy lọc
D. Van tiết lưu- bình bay hơi- van điện từ- phin sấy lọc
Câu 9: Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt độ bay hơi t0 = 10oC. Khi đó áp suất của môi chất sau khi ra khỏi máy nén (trạng thái 2):
A. p = 17.3 bar
B. p = 15.3 bar
C. p = 17.3 Psi
D. p = 15.3 Psi
Câu 10: Thiết bị nào sau đây thực hiện qúa trình thu nhiệt bay hơi:
A. Dàn nóng
B. bình tách dầu
C. Dàn lạnh
D. Bình chứa cao áp
Câu 11: Theo chiều chuyển động môi chất lạnh, van tiết lưu được lắp đặt tại vị trí:
A. Trước dàn ngưng tụ
B. Sau dàn bay hơi
C. Trước bình chứa hạ áp
D. Sau bình chứa hạ áp
Câu 12: Trong bầu cảm biến van tiết lưu tự động có chứa:
A. Dầu dễ bay hơi
B. Nước dễ bay hơi
C. Môi chất lỏng dễ bay hơi.
D. Không xác định được
Câu 13: Trong quá trình làm việc van tiết lưu tự động điều chỉnh:
A. Mức lỏng lien tục cho dàn bay hơi
B. Khống chế lượng dầu đi vào dàn bay hơi
C. Lượng môi chất lỏng vừa đủ cho dàn bay hơi
D. Lượng hơi môi chất vừa đủ cho dàn bay hơi
Câu 14: Môi chất lạnh freon?
A. Không hoà tan dầu và nuớc
B. Hoà tan dầu, không hoà tan nước
C. Hoà tan nước, không hoà tan dầu
D. Hoà tan cả dầu và nước
Câu 15: Đầu cảm biến của van tiết lưu nhiệt được đặt ở vị trí:
A. Đầu vào thiết bị bay hơi
B. Đầu ra thiết bị bay hơi
C. Ở giữa thiết bị bay hơi
D. Ở mọi vị trí đều được
Câu 16: Nếu máy nén bị ngập dịch nặng?
A. Ngưng chạy máy nén ngay
B. Chạy máy tiếp tục nhưng ngưng cấp dịch lỏng
C. Vừa chạy máy vừa xử lý sự cố
D. Chạy máy bình thường
Câu 17: Người ta dùng van tiết lưu tay:
A. Để điều chỉnh mức lỏng liên tục cho dàn bay hơi
B. Để tự động điều chỉnh lượng lỏng cấp vào dàn bay hơi
C. Để lấy tín hiệu nhiệt độ hút về máy điều khiển cấp dịch
D. Để lắp sau bình chứa hạ áp
Câu 18: Nguyên nhân làm nhiệt độ và áp suất ngưng tụ tăng?
A. Thiết bị ngưng tụ bẩn
B. Giải nhiệt kém
C. Nạp dư môi chất
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai: Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài:
A. Chỉ dùng cho các dàn lạnh có trở lực lớn
B. Chỉ dùng cho các dàn lạnh có trở lực bé
C. Đầu cảm biến nhiệt thường áp vào đường hút về máy
D. Đầu cảm biến nhiệt có chứa môi chất dễ bay hơi
Câu 20: Vị trí của bình tách lỏng (theo chiều chuyển đông của môi chất)?
A. Truớc dàn bay hơi
B. Truớc dàn ngưng tụ
C. Sau máy nén
D. Sau dàn bay hơi và truớc máy nén
Câu 21: Năng suất lạnh của hệ thống lạnh giảm khi:
A. Nhiệt độ ngưng tụ giảm
B. Nhiệt độ ngưng tụ tăng
C. Nhiệt độ bay hơi giảm
D. Câu b& c đúng
Câu 22: Van tiết lưu cân bằng ngoài điều khiển được nhờ lấy tín hiệu:
A. Áp suất đầu ra của thiết bị bay hơi
B. Nhiệt độ đầu ra của thiết bị bay hơi
C. Áp suất và nhiệt độ đầu ra của thiết bị bay hơi
D. Áp suất và nhiệt độ đầu vào của thiết bị bay hơi
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về dầu bôi trơn đúng?
A. Để bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén
B. Tải nhiệt cho các bề mặt ma sát trong máy nén
C. Chống rò rỉ ở các cụm bịt kín và đệm kín đầu trục
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 24: Loại van tiết lưu nào dưới đây không phải loại van tiết lưu tự động:
A. Van tiết lưu nhiệt cân bằng trong
B. Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài
C. Van tiết lưu tay
D. Không có loại nào
Câu 25: Relay bảo vệ áp lực dầu thấp là thiết bị nhận tín hiệu từ?
A. Áp suất hút
B. Áp suất dầu
C. Áp suất hút và áp suất bơm dầu
D. Tất cả đều sai
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh có đáp án Xem thêm...
- 19 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận