Câu hỏi: Relay bảo vệ áp lực dầu thấp là thiết bị nhận tín hiệu từ?
A. Áp suất hút
B. Áp suất dầu
C. Áp suất hút và áp suất bơm dầu
D. Tất cả đều sai
Câu 1: Qua kính soi gas có hiện tượng vẩn đục. Vậy đây là dấu hiệu:
A. Bị ẩm
B. Khô
C. Hạt hút ẩm bị rã
D. Dầu lẫn trong môi chất
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai: Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài:
A. Chỉ dùng cho các dàn lạnh có trở lực lớn
B. Chỉ dùng cho các dàn lạnh có trở lực bé
C. Đầu cảm biến nhiệt thường áp vào đường hút về máy
D. Đầu cảm biến nhiệt có chứa môi chất dễ bay hơi
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt độ bay hơi t0 = 10oC. Khi đó áp suất của môi chất sau khi ra khỏi máy nén (trạng thái 2):
A. p = 17.3 bar
B. p = 15.3 bar
C. p = 17.3 Psi
D. p = 15.3 Psi
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trong quá trình làm việc van tiết lưu tự động điều chỉnh:
A. Mức lỏng lien tục cho dàn bay hơi
B. Khống chế lượng dầu đi vào dàn bay hơi
C. Lượng môi chất lỏng vừa đủ cho dàn bay hơi
D. Lượng hơi môi chất vừa đủ cho dàn bay hơi
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về dầu bôi trơn đúng?
A. Để bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén
B. Tải nhiệt cho các bề mặt ma sát trong máy nén
C. Chống rò rỉ ở các cụm bịt kín và đệm kín đầu trục
D. Cả 3 câu trên đều đúng
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Theo vòng tuần hoàn môi chất lạnh.vị trí thiết bị bay hơi được lắp đặt:
A. Sau van tiết lưu, trước bình chứa hạ áp
B. Sau van tiết lưu, trước máy nén
C. Trước bình chứa hạ áp, trước máy nén
D. Trước van tiết lưu, sau bình chứa hạ áp
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 6
- 19 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận