Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật điện - Phần 9. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
6 Lần thi
Câu 1: Máy phát điện một chiều thường được phân loại theo kiểu kích từ.
A. Dòng kích từ cho máy nếu lấy từ nguồn riêng (accu hay máy phát điện khác) gọi là máy điện kích từ độc lập.
B. Dòng kích từ cho máy nếu lấy từ nguồn riêng (accu hay máy phát điện khác) gọi là máy tự kích từ.
C. Dòng kích từ cho máy nếu lấy ngay từ bản thân máy điện gọi là máy điện kích từ độc lập.
D. Dòng kích từ cho máy nếu lấy từ bên ngoài gọi là kích từ phụ thuộc.
Câu 2: Cho biết sơ đồ kích từ cho MP điện như hình vẽ dưới là sơ đồ kích từ kiểu:
A. song song
B. nối tiếp
C. hỗn hợp
D. độc lập
Câu 3: Cho biết sơ đồ kích từ cho MP điện như hình vẽ dưới là sơ đồ kích từ kiểu nào:
A. kích từ song song
B. kích từ nối tiếp
C. kích từ hỗn hợp
D. kích từ độc lập
Câu 4: Sơ đồ kích từ cho máy phát này thuộc kiểu:
A. kích từ song song
B. kích từ nối tiếp
C. kích từ hỗn hợp
D. kích từ độc lập
Câu 5: Hãy cho biết sơ đồ kích từ cho máy điện một chiều dưới đây thuộc kiểu nào:
A. kích từ song song
B. kích từ nối tiếp
C. kích từ hỗn hợp
D. kích từ độc lập
Câu 6: Nhược điểm chủ yếu của máy điện một chiều là:
A. Hiện tượng phóng tia lửa điện trên cổ góp gây nguy hiểm trong môi trường dễ cháy nổ.
B. Khó điều chỉnh tốc độ nên chỉ được sử dụng trong các máy công cụ như máy mài, máy doa trong các xưởng cơ khí, các máy xúc, máy đào trong xây dựng và khai thác mỏ.
C. Làm việc với mạng điện một chiều, nên máy chỉ có thể vận hành ở chế chế độ máy phát.
D. Làm việc với mạng điện một chiều, nên máy chỉ có thể vận hành ở chế chế độ động cơ.
Câu 7: Tác dụng của cổ góp điện trong máy phát điện một chiều là để:
A. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều trong dây quấn phần ứng thành dòng một chiều chảy qua tải.
B. Ngăn cách các tấm ghép với nhau để chống hiệu ứng dòng xoáy Fu cô.
C. Dễ dàng tạo ra tiếp xúc với chổi than để lấy điện.
D. Ghép nối tiếp nhiều điện áp với nhau để tạo ra điện áp lớn lối ra.
Câu 8: Phương trình cân bằng điện áp của máy phát điện một chiều có dạng: (Trong đó IưRư là điện áp rơi trong dây quấn phần ứng; Rư là điện trở của dây quấn phần ứng; U là điện áp đầu cực của máy phát; Eư là sđđ phần ứng)
A. U = Eư – IưRư
B. U = Eư + IưRư
C. U = IưRư - Eư
D. U + Eư + IưRư = 0
Câu 9: Phương trình cân bằng điện áp đối với động cơ điện một chiều có dạng:
A. U = Eư + IưRư
B. U = Eư - IưRư
C. Eư = U - IưRư
D. U + Eư + IưRư =0
Câu 10: Tìm phát biểu SAI:
A. Khi chạy không tải, từ trường trong máy chỉ do dòng điện kích từ gây ra gọi là từ trường cực từ.
B. Khi máy điện chạy có tải, dòng cảm ứng Iư trong dây quấn phần ứng sẽ sinh ra từ trường phần ứng hướng vuông góc với từ trường cực từ.
C. Tác dụng của từ trường phần ứng lên từ trường cực từ gọi là phản ứng phần ứng.
D. Khi tải lớn, dòng phần ứng lớn, từ trường phần ứng lớn làm cho từ thông tăng dẫn đến điện áp ra đầu cực của máy phát U tăng.
Câu 11: Cho u (t) = \(\sqrt{2}\) .sin(ωt) [V]; i(t) - \(20\sqrt{2}\) .sin(ωt - 36°87) [A].
A. \(16\sqrt{2}\)
B. 16
C. \(14\sqrt{2}\)
D. 14
Câu 12: Cho u (t) = \(\sqrt{2}\) .sin(ωt) [V]; i(t) - \(20\sqrt{2}\) .sin(ωt - 36°87) [A].
A. 1,83 \(\angle\) - 36°87
B. 1,7 \(\angle\) 36°87
C. 1,6 \(\angle\) -36°87
D. 1,92 \(\angle\) 36°87
Câu 13: Cho u (t) = \(\sqrt{2}\) .sin(ωt) [V]; i(t) - \(20\sqrt{2}\) .sin(ωt - 36°87) [A].
A. 17
B. 16
C. 15
D. 14
Câu 19: Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:
A. (0,904 + 2,143j)
B. (0,812 + 2,624j)
C. (0,847 + 2,285j)
D. (0,865 + 2,267j)
Câu 20: Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:
A. 0,802
B. 0,791
C. 0,786
D. 0,763
Câu 21: Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:
A. 103
B. 105
C. 107
D. 109
Câu 22: Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:
A. 0,78
B. 0,81
C. 0,84
D. 0,87
Câu 23: Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp ; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.
A. 161
B. 164
C. 153
D. 158
Câu 24: Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp ; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.
A. 7,84
B. 7,97
C. 8,16
D. 8,23
Câu 25: Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp ; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.
A. 278
B. 284
C. 289
D. 294
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật điện có đáp án Xem thêm...
- 6 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận