Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 3

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 3

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 88 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 3. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 1: Tuỳ thuộc vào lĩnh vực kinh doanh và các hoạt động tài chính, doanh thu bao gồm những loại nào:

A. Doanh thu bán hàng

B. Doanh thu cung cấp dịch vụ

C. Doanh thu hoạt động tài chính

D. Tất cả các doanh thu

Câu 2: Để được ghi nhận là doanh thu, phải thoả mãn điều kiện nào:

A. Doanh thu được xác định chắc chắn, Doanh thu đã thu hoặc sẽ thu tiền vì người mua đã chấp nhận trả tiền

B. Đơn vị đã có hợp đồng kinh tế

C. Đơn vị đã xuất kho gửi bán

D. Tất cả các điều kiện

Câu 3: Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận phải thoả mãn điều kiện nào:

A. Đơn vị có hợp đồng cung cấp dịch vụ cho khách hàng

B. Dịch vụ đã được tiến hành theo yêu cầu của người được cung cấp

C. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn và có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ việc cung cấp dịch vụ đó

D. Tất cả các điều kiện

Câu 4: Đơn vị bán hàng trực tiếp (nộp thuế theo phương pháp khấu trừ), người mua đã trả bằng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511

B. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 133 / Có TK 511

C. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511; Có TK 333(1)

D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 131; Có TK 3331

Câu 5: Đơn vị bán hàng trực tiếp (nộp thuế theo phương pháp khấu trừ) người mua chưa trả tiền, kế toán ghi:

A. Nợ TK 131/Nợ TK 511

B. Nợ TK 131; Nợ TK 133 / Có TK 511

C. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511; Có TK 333(1)

D. Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333(1)

Câu 6: Đơn vị bán hàng trực tiếp (nộp thuế theo phương pháp trực tiếp), người mua đã trả bằng tiền mặt (tiền gửi ngân hàng) kế toán ghi:

A. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511; Có TK331

B. Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 3331

C. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511

D. Nợ TK 131/ Có TK 511

Câu 7: Đơn vị bán hàng trực tếp (nộp thuế theo phương thức trực tiếp), người mua chưa trả tiền, kế toán ghi

A. Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 3331

B. Nợ TK 131 / Có TK 511

C. Nợ TK 131; Nợ TK 133 / Có TK 511

D. Nợ TK 111,112/ Có TK 511

Câu 8: Đơn vị bán hàng trả chậm, trả góp, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (người mua trả 1 phần để nhận hàng, phải trả lãi cho số hàng trả chậm…), kế toán ghi:

A. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333 (1)

B. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 (7)

C. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 (7); Có TK 333 (1)

D. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333; Có TK 338

Câu 9: Hàng kỳ, đơn vị tính và kết chuyển doanh thu tiền lãi bán hàng trả góp, trả chậm, kế toán ghi:

A. Nợ TK 338 (7)/ Có TK 511

B. Nợ TK 338 (7) / Có TK 515; Có TK 131

C. Có TK 338/ Có TK 515

D. Nợ TK 338 (7)/ Có TK 515

Câu 10: Đơn vị bán hàng trả chậm, trả góp, nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp (người mua trả 1 phần để nhận hàng, phải chịu lãi cho số hàng trả dần…), kế toán ghi:

A. Nợ TK111, 112; Nợ TK 131/ Có TK 511; Có TK 333 (1)

B. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131/ Có TK 511; Có TK 338

C. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 (7)

D. Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 (7)

Câu 11: Cuối kỳ, đơn vị tính thuế GTGT phải nộp cho số hàng đã bán trả góp, trả chậm, kế toán ghi:

A. Nợ TK 338(7)/Có TK 333(1)

B. Nợ TK 3331/Có TK 511

C. Nợ TK 3331/Có TK 338(7)

D. Nợ TK 511/ Có TK 333(1)

Câu 12: Đơn vị bán sản phẩm theo phương thức hang đổi hàng, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu được ghi nhận trên cơ sở giá cả thoả thuận, kế toán ghi:

A. Nợ TK 131/ Có TK 511

B. Nợ TK 152, 153, 155, 156 / Có TK 511; Có TK 333(1)

C. Nợ TK 152, 153, 155, 156 / Có TK 131; Có TK 3331

D. Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333(1)

Câu 13: Khi đơn vị nhận được vật tư, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152, 153, 155, 156/ Có TK 511

B. Nợ TK 152, 153, 156/ Có TK 131

C. Nợ TK 152, 153, 155, 156; Nợ TK 133/ Có TK 131

D. Nợ TK 152, 153, 155, 156/ Có TK 131; Có TK 333(1)

Câu 15: Đơn vị nhận được hàng hoá, thành phẩm và nhập kho theo phương thức hàng đổi hàng (nộp thuế theo phương thức trực tiếp), kế toán ghi:

A. Nợ TK 155, 156/ Có TK 511

B. Nợ TK 155, 156/ Có TK 331

C. Nợ TK 155, 156/ Có TK 131

D. Nợ TK 155, 156; Nợ TK 133 / Có TK 131

Câu 16: Đợn vị dùng thành thẩm để trả lương cho người lao động, kế toán ghi:

A. Nợ TK 334/ Có TK 155

B. Nợ TK 334 / Có TK 155; Có TK 333 (1)

C. Nợ TK 334 / Có TK 511; Có TK 3331

D. Nợ TK 334 / Có TK 512; Có TK 333(1)

Câu 17: Đơn vị dùng thành phẩm để trả thưởng cho người lao động, kế toán phản ảnh doanh thu như sau:

A. Nợ TK 431/ Có TK 155, 156

B. Nợ TK 334/ Có TK 155, 156

C. Nợ TK 431 / Có TK 512; Có TK 333 (1)

D. Nợ TK 431/ Có TK 512

Câu 18: Đơn vị dùng thành phẩm, hàng hoá để triển lãm, quảng cáo, (nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), khi đại lý thanh toán tiền hàng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 133 / Có TK 511; Có TK 3331

B. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 641/ Có TK 511; Có TK 333(1)

C. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 133; Nợ TK 641 / Có TK 511; Có TK 3331

D. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 642 / Có TK 511; Có TK 3331

Câu 19: Đơn vị hán hàng theo phương thức gửi bán, nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi đại lý thanh toán tiền hàng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511

B. Nợ TK 111, 112/ Có TK 331

C. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 642 / Có TK 511

D. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 641 / Có TK 511

Câu 20: Theo hợp đồng đã kí kết, đơn vị gửi hàng cho người mua, người mua chấp nhận thanh toán, thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 131/ Có TK 155, 156

B. Nợ TK 131/ Có TK 511

C. Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333(1)

D. Nợ TK 331 / Có TK 511; Có TK 3331

Câu 21: Đơn vị gửi hàng cho người mua theo hợp đồng kinh tế, người mua chấp nhận trả, thuế GTGT nộp theo phương pháp trực tiếp, kế toán ghi:

A. Nợ TK 331/ Có TK 511

B. Nợ TK 131/ Có TK 511

C. Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 3331

D. Nợ TK 131; Nợ TK 133 / Có TK 511

Câu 22: Đơn vị nhận được quyết định trợ cấp, trợ giá của Nhà nước, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511(4)

B. Nợ TK 333(9)/ Có TK 511

C. Nợ TK 333(9)/ Có TK 511(4)

D. Nợ TK 333/ Có TK 511(4)

Câu 23: Đơn vị nhận được trợ cấp, trợ giá của Nhà nước, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511(4)

B. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511

C. Nợ TK 111, 112/ Có TK 333

D. Nợ TK 111, 112/ Có TK 333(9)

Câu 24: Đơn vị xuất bán hàng nhận đại lý, hưởng hoa hồng, căn cứ vào hoá đơn GTGT, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 156

B. Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 331

C. Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511

D. Nợ TK 111, 112, 331/ Có TK 131

Câu 25: Khi xác định hoa hồng đơn vị được hưởng do bán hàng nhận đại diện lý, kế toán ghi:

A. Nợ TK 331/ Có TK 511

B. Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333(1)

C. Nợ TK 331 / Có TK 511; Có TK 333(1)

D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511; Có TK 3331

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 3
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên