Câu hỏi: Đơn vị bán hàng trả chậm, trả góp, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (người mua trả 1 phần để nhận hàng, phải trả lãi cho số hàng trả chậm…), kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333 (1)
B. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 (7)
C. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 (7); Có TK 333 (1)
D. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333; Có TK 338
Câu 1: Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận phải thoả mãn điều kiện nào:
A. Đơn vị có hợp đồng cung cấp dịch vụ cho khách hàng
B. Dịch vụ đã được tiến hành theo yêu cầu của người được cung cấp
C. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn và có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ việc cung cấp dịch vụ đó
D. Tất cả các điều kiện
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Khi xác định hoa hồng đơn vị được hưởng do bán hàng nhận đại diện lý, kế toán ghi:
A. Nợ TK 331/ Có TK 511
B. Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333(1)
C. Nợ TK 331 / Có TK 511; Có TK 333(1)
D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511; Có TK 3331
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Theo hợp đồng đã kí kết, đơn vị gửi hàng cho người mua, người mua chấp nhận thanh toán, thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131/ Có TK 155, 156
B. Nợ TK 131/ Có TK 511
C. Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333(1)
D. Nợ TK 331 / Có TK 511; Có TK 3331
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Cuối kỳ, đơn vị tính thuế GTGT phải nộp cho số hàng đã bán trả góp, trả chậm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 338(7)/Có TK 333(1)
B. Nợ TK 3331/Có TK 511
C. Nợ TK 3331/Có TK 338(7)
D. Nợ TK 511/ Có TK 333(1)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đơn vị xuất bán hàng nhận đại lý, hưởng hoa hồng, căn cứ vào hoá đơn GTGT, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 156
B. Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 331
C. Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511
D. Nợ TK 111, 112, 331/ Có TK 131
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Đơn vị bán hàng trả chậm, trả góp, nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp (người mua trả 1 phần để nhận hàng, phải chịu lãi cho số hàng trả dần…), kế toán ghi:
A. Nợ TK111, 112; Nợ TK 131/ Có TK 511; Có TK 333 (1)
B. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131/ Có TK 511; Có TK 338
C. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 (7)
D. Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 (7)
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 3
- 3 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng danh mục Kế toán kiểm toán
- 2.7K
- 84
- 20
-
96 người đang thi
- 1.6K
- 85
- 25
-
64 người đang thi
- 994
- 42
- 10
-
93 người đang thi
- 1.1K
- 26
- 20
-
58 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận