Câu hỏi: Khi đơn vị nhận được vật tư, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153, 155, 156/ Có TK 511
B. Nợ TK 152, 153, 156/ Có TK 131
C. Nợ TK 152, 153, 155, 156; Nợ TK 133/ Có TK 131
D. Nợ TK 152, 153, 155, 156/ Có TK 131; Có TK 333(1)
Câu 1: Đơn vị bán hàng trả chậm, trả góp, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (người mua trả 1 phần để nhận hàng, phải trả lãi cho số hàng trả chậm…), kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333 (1)
B. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 (7)
C. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 (7); Có TK 333 (1)
D. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333; Có TK 338
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đơn vị bán hàng trực tiếp (nộp thuế theo phương pháp trực tiếp), người mua đã trả bằng tiền mặt (tiền gửi ngân hàng) kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511; Có TK331
B. Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 3331
C. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511
D. Nợ TK 131/ Có TK 511
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đơn vị dùng thành phẩm, hàng hoá để triển lãm, quảng cáo, (nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), khi đại lý thanh toán tiền hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 133 / Có TK 511; Có TK 3331
B. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 641/ Có TK 511; Có TK 333(1)
C. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 133; Nợ TK 641 / Có TK 511; Có TK 3331
D. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 642 / Có TK 511; Có TK 3331
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hàng kỳ, đơn vị tính và kết chuyển doanh thu tiền lãi bán hàng trả góp, trả chậm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 338 (7)/ Có TK 511
B. Nợ TK 338 (7) / Có TK 515; Có TK 131
C. Có TK 338/ Có TK 515
D. Nợ TK 338 (7)/ Có TK 515
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Tuỳ thuộc vào lĩnh vực kinh doanh và các hoạt động tài chính, doanh thu bao gồm những loại nào:
A. Doanh thu bán hàng
B. Doanh thu cung cấp dịch vụ
C. Doanh thu hoạt động tài chính
D. Tất cả các doanh thu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Đơn vị bán sản phẩm theo phương thức hang đổi hàng, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu được ghi nhận trên cơ sở giá cả thoả thuận, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131/ Có TK 511
B. Nợ TK 152, 153, 155, 156 / Có TK 511; Có TK 333(1)
C. Nợ TK 152, 153, 155, 156 / Có TK 131; Có TK 3331
D. Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333(1)
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 3
- 3 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng danh mục Kế toán kiểm toán
- 2.7K
- 84
- 20
-
36 người đang thi
- 1.6K
- 85
- 25
-
92 người đang thi
- 994
- 42
- 10
-
75 người đang thi
- 1.1K
- 26
- 20
-
79 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận