Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 57. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 3: Chọn câu đúng:
A. Nồng độ bilirubin toàn phần trong huyết thanh người bình thường là: 0,05 – 0,1 g/L.
B. Khi bilirubin tự do cao trong máu sẽ được đào thải qua nước tiểu.
C. Vàng niêm mạc và vàng da bắt đầu xuất hiện trong trường hợp bệnh lý khi bilirubin toàn phần lớn hơn 20 mg/L.
D. Bilirubin khi di chuyển trong máu phải kết hợp với albumin.
Câu 4: Trong số những trường hợp bệnh lý vàng da sau đây, bệnh nào làm tăng Bilirubin trực tiếp trong huyết thanh?
A. Truyền nhầm nhóm máu
B. Sốt rét
C. Tắc mật
D. Thiếu enzym glucuronyl transferase
Câu 5: Bilirubin tự do là bilirubin:
A. Tan trong nước
B. Cho phản ứng Diazo nhanh
C. Kết hợp với albumin khi di chuyển trong máu
D. Tạo sắc tố vàng cho nước tiểu
Câu 6: Chọn câu đúng dưới đây:
A. Trong trường hợp tắc mật, bilirubin liên hợp tăng trong máu và urobilinogen tăng trong nước tiểu.
B. Trong viêm gan siêu vi, bilirubin tự do và bilirubin liên hợp tăng trong máu, đồng thời urobilinogen tăng trong nước tiểu.
C. Trong vàng da do truyền nhầm nhóm máu, bilirubin toàn phần tăng và có sắc tố mật xuất hiện trong nước tiểu.
D. Khi bilirubin tự do tăng cao trong máu sẽ được đào thải theo đường tiểu.
Câu 7: Chọn phương án câu đúng:
A. Bilirubin tự do là bilirubin trực tiếp
B. Bilirubin liên hợp là bilirubin gián tiếp
C. Bilirubin tự do được tạo thành ở ruột
D. Bilirubin trực tiếp sau khi được tạo thành thì đổ xuống ruột theo đường mật.
Câu 8: Chọn câu sai:
A. Bilirubin liên hợp chủ yếu là bilirubin monoglucuronat.
B. Gan là cơ quan khử độc chuyển bilirubin tự do thành bilirubin liên hợp.
C. Bilirubin tự do kết hợp với albumin di chuyển trong máu đến gan
D. Quá trình thoái hóa từ Hb đến bilirubin tự do chủ yếu xảy ra ở lách
Câu 9: Chọn câu đúng sau đây:
A. Bilirubin tự do sẽ theo mật đổ vào ruột non.
B. Ở cuối ruột non, đầu ruột già, bilirubin tự do bị khử để tạo thành 3 hợp chất không màu gọi chung là urobilinogen.
C. Bilirubin tự do được lọc qua thận.
D. Bilirubin trực tiếp là thành phần chính của bilirubin toàn phần
Câu 10: Trong vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh, trong máu:
A. Tăng biliverdin
B. Tăng bilirubin tự do
C. Tăng bilirubin liên hợp
D. Tăng hem
Câu 11: Enzym nào sau đây không tham gia vào quá trình tổng hợp Bilirubin liên hợp:
A. ALA synthetase
B. Oxygenase
C. Biliverdin reductase
D. Glucuronyl transferase
Câu 12: Bilirubin trực tiếp:
A. Không tan trong nước
B. Được tạo ra ở ruột
C. Là Bilirubin liên hợp
D. Cho phản ứng Diazo chậm
Câu 13: Trong số những trường hợp bệnh lý vàng da sau đây, trường hợp nào làm tăng Bilirubin gián tiếp?
A. Sỏi ống mật chính
B. Sốt rét
C. Giun chui ống mật
D. Hạch to chèn ép đường dẫn mật.
Câu 14: Enzym nào sau đây không tham gia vào quá trình tổng hợp hemoglobin?
A. ALA synthetase
B. Peptidyl transferase
C. Decarboxylase
D. Không có enzym nào kể trên.
Câu 15: Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu:
A. Thường xuyên
B. Gặp trong bệnh sốt rét
C. Gặp trong tắc ống mật chính
D. Gặp trong lao thận
Câu 16: Trong số những trường hợp bệnh lý vàng da sau đây, trường hợp nào làm tăng Bilirubin trực tiếp trong huyết thanh?
A. Viêm gan
B. Truyền nhầm nhóm máu
C. Thiếu G6PD
D. Không có trường hợp nào kể trên.
Câu 17: Bilirubin tự do xuất hiện trong nước tiểu:
A. Gặp trong lao thận
B. Gặp trong tắc ống mật chính
C. Gặp trong bệnh sốt rét
D. Không bao giờ.
Câu 18: Nồng độ bình thường của Bilirubin toàn phần trong huyết thanh là:
A. 0,5 – 1 mg/L
B. 0,5 – 1 g/L
C. 5 – 10 mg/L
D. 5 – 10 mg/dL
Câu 19: Chọn câu đúng. Trong quá trình tổng hợp hemoglobin:
A. Hem có thể được tổng hợp từ bất kỳ acid amin nào.
B. Phản ứng tạo acid d amino levulinic thì xảy ra ở bào tương.
C. Protoporphyrin IX kết hợp với Fe3+ để tạo hem.
D. Phản ứng kết hợp hem và globin để tạo ra hemoglobin thì xảy ra ở bào tương
Câu 20: Một bệnh nhân bị viêm gan siêu vi cấp có thể có những đặc điểm nào sau đây?
A. 1, 2, 4
B. 3, 4, 5
C. 1, 2, 5
D. 1, 3, 4, 5
Câu 22: Chọn tập hợp đúng: Trong huyết thanh của các trường hợp vàng da trước gan:
A. 1, 3, 5
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 3, 4, 5
Câu 24: Catalase, Peroxidase là loại:
A. Metaloprotein
B. Nucleoprotein
C. Chromoprotein
D. Hemoprotein
Câu 25: Cytocrom là loại:
A. Protein thuần
B. Protein có màu
C. Nucleoprotein
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 26: Chức năng nào không phải của máu:
A. Máu đóng vai trò quan trọng trong qua trình hô hấp, đưa oxy từ phổi đến các tế bào đồng thời lấy CO2 từ các tế bào đến phổi và đào thải ra ngoài
B. Duy trì thăng bằng acid base của cơ thể
C. Điều hoà thăng bằng nước và Điều hoà thân nhiệt
D. Tham gia vào quá trình bảo vệ cơ thể thông qua các hormon
Câu 28: Máu gồm có:
A. Huyết tương chiếm 55-60% và huyết cầu chiếm 40-45% thể tích máu
B. Huyết tương chiếm 40-45% và huyết cầu chiếm 55-60% thể tích máu
C. Huyết tương chiếm 35-40% và huyết cầu chiếm 60-65% thể tích máu
D. Huyết tương chiếm 70-75% và huyết cầu chiếm 30-25% thể tích máu
Câu 29: Tính chất nào không phải tính chất lý hoá của máu:
A. Tỉ trọng của máu người thay đổi trong khoảng 1,050 - 1.060, trung bình là 1,056
B. Độ nhớt: Gấp 4-6 lần độ nhớt của nước
C. Độ nhớt phụ thuộc chủ yếu vào hàm lượng globulin
D. Áp suất thẩm thấu của nước phụ thuộc vào nồng độ tất cả các phân tử hữu cơ và các ion có trong máu
Câu 30: PH của máu thay đổi trong khoảng 7,30 - 7,42. Trong máu không có hệ thống đệm sau đây:
A. Acid carbonic/bicarbonate
B. Mononatriphosphat/dinatriphosphat
C. Protein/proteinat
D. Acetat
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận