Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 5

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 324 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 5. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

4 Lần thi

Câu 1: Protein đơn giản trong nhóm ngoại, thường là:

A. Histon 

B. Protamin 

C. Histon và Protamin 

D. Histon hoặc Protamin

Câu 3: Chọn đáp án đúng về Ose:

A. Đơn phân của acid nucleic 

B. Một tên gọi cố định 

C. Đường 

D. Purin hoặc Pyrimidin

Câu 4: Acid ribonucleic (ARN) nếu ose là:

A. Ribose 

B. Desoxyribose 

C. Ribose và Desoxyribose 

D. Ribose hoặc Desoxyribose

Câu 5: Acid desoxyribonucleic (ADN) nếu ose là:

A. Ribose

B. Desoxyribose 

C. Ribose và Desoxyribose

D. Ribose hoặc Desoxyribose 

Câu 6: Chọn câu đúng khi nói về acid nucleic:

A. Tất cả mọi tế bào sống đều chứa nucleoprotein 

B. Trong tế bào, acid nucleic không ở dạng tự do mà kết hợp với protein 

C. Nucleotid không những là hợp chất trùng hợp mà còn giữ vai trò quan trọng trong sự biến dưỡng trung gian 

D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Chọn câu sai khi nói về acid nucleic:

A. Chỉ 50% tế bào sống đều chứa nucleoprotein 

B. Trong tế bào, acid nucleic không ở dạng tự do mà kết hợp với protein 

C. ARN và ADN có ở tất cả các tế bào 

D. Nucleotid không những là hợp chất trùng hợp mà còn giữ vai trò quan trọng trong sự biến dưỡng trung gian

Câu 8: Chọn đáp án sai khi nói về acid nucleic:

A. Tất cả mọi tế bào sống đều chứa nucleoprotein 

B. Trong tế bào, acid nucleic tồn tại ở dạng tự do 

C. Chất nhiễm sắc (cromatid) cũng hoàn toàn gồm nucleoprotein 

D. Nucleotid không những là hợp chất trùng hợp mà còn giữ vai trò quan trọng trong sự biến dưỡng trung gian 

Câu 9: Ở pentose, trong ARN ose là:

A. β-D-Ribose 

B. α-L-Ribose 

C. β-2-desoxy-D-Ribose 

D. α-2-desoxy-L-Ribose 

Câu 10: Ở pentose, trong ADN ose là:

A. β-D-Ribose 

B. α-L-Ribose 

C. β-2-desoxy-D-Ribose 

D. α-2-desoxy-L-Ribose

Câu 12: Tập hợp nào sau đây là những base nitơ có nhân pyrimidin:

A. Cytosin, Adenin và Guanin 

B. Uracil, Thymin và Adenin 

C. Thymin, Uracil và Cytosin 

D. Adenin, Guanin và Thymin

Câu 13: Loại base nitơ nào không có trong ADN:

A. Cytosin 

B. Thymin 

C. Adenin 

D. Uracil

Câu 14: Loại base nitơ nào không có trong ARN:

A. Thymin 

B. Guanin

C. Uracil 

D. Adenin

Câu 15: Hai base nitơ nào có nhân purin:

A. Thymin và Adenin 

B. Guanin và Cytosin 

C. Adenin và Guanin 

D. Cytosin và Uracil

Câu 16: Nhân purin hình thành do sự kết hợp của 2 nhân:

A. Indol và Imin 

B. Pyrimidin và Imin 

C. Imin và Pyrimidin 

D. Imidazol và Pyrimidin

Câu 17: Dãy base nitơ của ADN gồm:

A. A, U, G, C 

B. A, T, G, C 

C. A, U, G, X 

D. A, C, G, X

Câu 18: Dãy base nitơ của ARN gồm:

A. A, U, G, C 

B. A, T, G, C 

C. A, C, G, X 

D. A, T, G, X

Câu 19: Nucleosid gồm 2 thành phần:

A. Base purin và pentose 

B. Base pyrimidin và pentose 

C. Base purin hay base pyrimidin và pentose 

D. Base purin hoặc base pyrimidin và pentose

Câu 20: Liên kết osidic nối nitơ … của base purin hoặc nitơ…của base pyrimidin với carbon…của pentose.

A. Số 1 – Số 3 – Số 5 

B. Số 9 – Số 1 – Số 1 

C. Số 3 – Số 1 – Số 5 

D. Số 5 – Số 3 – Số 1

Câu 22: Liên kết osidic dưới dạng:

A. \(\alpha\)

B. \(\beta\)

C. \(\delta\)

D. \(\gamma \)

Câu 25: Khi thủy phân nucleotid trong môi trường acid yếu ta thu được:

A. Base nitơ, pentose-phosphat 

B. Base-pentose, phosphat 

C. Nucleosid, phosphat 

D. Base nitơ, pentose, phosphat

Câu 26: Khi thủy phân nucleotid trong môi trường kiềm yếu ta thu được:

A. Base nitơ, pentose-phosphat 

B. Base-pentose, phosphat 

C. Nucleotid, phosphat 

D. Base nitơ, pentose, phosphat

Câu 27: Khi thủy phân nucleotid trong môi trường kiềm yếu ta thu được gì?

A. Base nitơ, pentose-phosphat 

B. Pentose, phosphat 

C. Nucleosid, phosphat 

D. Base nitơ, pentose, phosphat

Câu 28: Mỗi ribonucleosid có vị trí có thể phosphoryl hóa:

A. C2’– C3’– C5’ 

B. C3’ – C5’

C. C2’ – C3’ 

D. C2’ – C5’

Câu 29: Mỗi desoxyribonucleosid có vị trí có thể phosphoryl hóa:

A. C2’– C3’– C5’ 

B. C3’ – C5’ 

C. C2’ – C3’ 

D. C2’ – C5’

Câu 30: AMP là tên viết tắt của từ:

A. Argininmethioninphosphat 

B. Alaninmonophosphat 

C. Adenosinmonophosphat 

D. Acetylmethiononphosphat

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên